PTN CN Lọc Hóa dầu & Vật liệu xúc tác hấp phụ được tổ chức thành 4 phòng thí nghiệm:
Nguyên tắc hoạt động
Lĩnh vực nghiên cứu
Các đề tài nghiên cứu đã và đang triển khai tại PTN từ 2005 đến nay
Đề tài Hợp tác quốc tế
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
CNĐT |
Thời gian thực hiện |
Nguồn kinh phí |
1 |
VLIR-IUC/ PJ1 |
Application of organic complexon to convert kaolin into some common zeolites |
PGS. Tạ Ngọc Đôn, PGS.TS. Phạm Thanh Huyền |
2004-2006 |
Chính phủ Bỉ (VLIR-HUT) |
2 |
AP04\Prj2\ Nr02 |
Use of novel tools (DGT and DET) to study the ratio of non-labile to labile metal complexes in natural systems |
TS. Nguyễn Hồng Liên |
2004-2007 |
Chính phủ Bỉ (VLIR-HUT) |
3 |
AP05/Prj02/Nr02 |
Synergy effect in catalytic systems for the selective oxidation of propylene |
PGS.TS. Lê Minh Thắng |
2005-2008 |
Chính phủ Bỉ (VLIR-HUT) |
4 |
AP06/Prj3/Nr07 |
Storage and formation of pure hydrogen mediated by the redox of modified iron oxides |
TS. Văn Đình Sơn Thọ |
2006-2008 |
Chính phủ Bỉ (VLIR-HUT) |
5 |
Hợp tác KHCN theo Nghị định thư với Vương quốc Bỉ |
Sử dụng nguồn phế thải nông nghiệp để tổng hợp vật liệu nano silic và nano cacbon làm xúc tác cho quá trình chuyển hoá cặn dầu thực vật thành nhiên liệu sinh học và làm chất hấp phụ để sản xuất etanol tuyệt đối |
PGS. Lê Thị Hoài Nam, TS. Văn Đình Sơn Thọ |
2007-2008 |
Chính phủ Bỉ-Việt Nam (Bộ KHCN) |
6 |
104.DAN.8.L.1604 |
Attractive routes for selective catalytic oxidation of hydrocarbons |
PGS.TS. Lê Minh Thắng |
2007-2010 |
Chính phủ Đan Mạch |
7 |
ZEIN2009 RIP04 |
Development of different advanced organic and inorganic materials for heavy metal speciation and removal from aquatic systems |
TS. Nguyễn Hồng Liên |
2009-2012 |
Chính phủ Bỉ (VLIR-UOS) |
8 |
|
Development of Biomass gasification technology for electric/ energy for remote areas of Vietnam. Co-promoter. Funded by VLIR-UOS (Flemish and partner universities). |
PGS. Văn Đình Sơn Thọ, TS. Nguyễn Anh Vũ |
From 2013 to 2014 |
Chính phủ Bỉ (VLIR-UOS) |
Đề tài Cấp Bộ
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
CNĐT |
Thời gian thực hiện |
Nguồn kinh phí |
1 |
B2005-28-200 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý dầu nhờn phế thải để nhận dầu gốc chất lượng cao |
PGS. Lê Văn Hiếu |
2005-2006 |
Bộ GD & ĐT |
2 |
B2005-28-201 |
Nghiên cứu chế tạo chất hoạt động bề mặt từ cặn dầu thực vật ở Việt Nam, áp dụng cho chế biến dầu và sản phẩm dầu |
TS. Hoàng Xuân Tiến |
2005-2006 |
Bộ GD & ĐT |
3 |
KHCB |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu oxit kim loại có kích thước nano phân tán trong mao quản trung bình của vật liệu M41S (Si-MCM41, Si-MCM48) và Si-SBA15 để xử lý các chất ô nhiễm hữu cơ độc hại trong môi trường nước và khí |
PGS. Lê Thị Hoài Nam |
2005-2007 |
Bộ KH & CN |
4 |
B2006 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu sợi nanocacbon ứng dụng làm chất hấp phụ loại bỏ ion kim loại nặng trong nước thải công nghiệp |
ThS. Nguyễn Thị Hà Hạnh |
2006-2007 |
Bộ GD & ĐT |
5 |
B2006 |
Tối ưu hóa quá trình cracking xúc tác dầu thô Việt Nam theo hướng tạo sản phẩm giàu Olefin nhẹ phục vụ cho công nghệ tổng hợp hữu cơ và sản xuất polyme |
ThS. Nguyễn Anh Vũ |
2006-2007 |
Bộ GD & ĐT |
6 |
B2006-01-38 |
Tổng hợp acrylic acid và các hợp chất trung gian để sản xuất sơn |
PGS.TS. Lê Minh Thắng |
2006-2007 |
Bộ GD & ĐT |
7 |
B2006-01-072 TĐ |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất hỗ trợ đất phục vụ nông nghiệp nông thôn |
PGS.TS. Phạm Thanh Huyền |
2006-2007 |
Bộ GD & ĐT |
8 |
KHCB 5.022.06 |
Nghiên cứu thiết lập kỹ thuật phân lập tại chỗ (in situ) dạng tồn tại của các kim loại nặng trong môi trường nước |
TS. Nguyễn Hồng Liên |
2006-2008 |
Bộ KH & CN |
9 |
KHCB 5.036.06 |
Tổng hợp vật liệu sợi nanocacbon và ứng dụng làm vật liệu hấp phụ và xúc tác cho phản ứng hóa học |
ThS. Nguyễn Thị Hà Hạnh |
2006-2008 |
Bộ KH & CN |
10 |
B2007-01-90 |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác zeolit cho quá trình xử lý hợp chất hữu cơ clo dễ bay hơi (VOC) |
TS. Nguyễn Hồng Liên |
2007-2008 |
Bộ GD & ĐT |
11 |
B2009-01-229 |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác trên cơ sở Pd cho quá trình xử lý hợp chất hữu cơ chứa clo |
ThS. Chu Thị Hải Nam |
2009-2010 |
Bộ GD & ĐT |
12 |
|
Biodiesel production by a continuous process from vegetable oil using homogeneous catalyst. Promoter. Funded by Ministry of Industrial and Commercial. From 12/2011 to 12/2012. |
TS. Nguyễn Anh Vũ |
2011-2012 |
Bộ Công Thương |
13 |
|
Synthesis and characterization of catalyst base on cobalt oxide for Fischer–Tropsch process to product diesel fuel. Co-Promoter. Funded by Ministry of Science and Technology. From 12/2010 to 12/2011. |
PGS. Nguyễn Hồng Liên |
2010-2011 |
Bộ Khoa Học Công Nghệ |
Đề tài Cấp Trường
TT |
Mã số |
Tên đề tài |
CNĐT |
Thời gian thực hiện |
Nguồn kinh phí |
1 |
T2007-143 |
Cải thiện quá trình cháy của sinh khối (biomass) nhằm giảm thiểu khí thải ô nhiễm môi trường. |
ThS. Trương Dực Đức |
2007 |
Trường ĐHBKHN |
2 |
T2008-22 |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác Pd/g-Al2O3 cho quá trình xử lý hợp chất hữu cơ chứa clo |
ThS. Chu Thị Hải Nam |
2008 |
Trường ĐHBKHN |
3 |
T2008-42 |
Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình Zirconium oxit (ZrO2) ứng dụng làm chất mang xúc tác và chất hấp phụ ion kim loại nặng trong môi trường nước |
ThS. Trương Dực Đức |
2008 |
Trường ĐHBKHN |
4 |
T2008-45 |
Nghiên cứu tổng hợp hệ xúc tác Ni-Mo/g-Al2O3cho quá trình Hydrotreating phân đoạn iesel thu được từ quá trình nhiệt phân dầu nhờn thải |
ThS. Hoàng Hữu Hiệp |
2008 |
Trường ĐHBKHN |
Hợp tác trong nước
Hợp tác đào tạo, nghiên cứu với các Trường đại học, Viện nghiên cứu, doanh nghiệp như Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQGHN), Đại học Mỏ địa chất, Đại học Sư phạm Hà Nội, Viện Hóa học (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam), Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia Hóa dầu (Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam), Viện dầu khí (Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam) và các đơn vị khác hoạt động trong cùng lĩnh vực.
Hợp tác quốc tế
Hoạt động khác
Tác giả: Nguyễn Diệu Ngọc
Những tin mới hơn