TT | Tên đề tài | Tên chủ nhiệm | Đơn vị | Mã số | Thời gian thực hiện |
1 | Xây dựng hệ sinh thái giáo dục nhằm phát triển năng lực học tập tự định hướng cho sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội | Trần Thị Thanh Hà | Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục | T2024-PC-001 | 12/2024-11/2026 |
2 | Đề xuất giải pháp giảng dạy theo tiếp cận STEM tại Đại học Bách khoa Hà Nội | Lê Huy Tùng | Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục | T2024-PC-002 | 12/2024-11/2026 |
3 | Đo lường mức độ phổ biến và các yếu tố ảnh hưởng tới sự gian lận học thuật được giúp sức bởi AI chatbot của sinh viên đại học | Nguyễn Thị Thanh Thủy | Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục | T2024-PC-003 | 12/2024-11/2026 |
4 | Nghiên cứu biên soạn cơ sở dữ liệu từ vựng và xây dựng từ điển thuật ngữ khoa học, kĩ thuật và công nghệ Trung-Việt-Trung | Nguyễn Việt Khoa | Khoa Ngoại ngữ | T2024-PC-004 | 12/2024-11/2025 |
5 | Ứng dụng AI trong đổi mới giảng dạy ngoại ngữ tại Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Bách Khoa Hà Nội: Khảo sát hiện trạng và đề xuất giải pháp tăng cường hiệu quả | Nguyễn Bích Ngọc | Khoa Ngoại ngữ | T2024-PC-005 | 12/2024-11/2025 |
6 | Nghiên cứu đánh giá các giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nội bộ sử dụng trong chương trình đào tạo cử nhân Tiếng Anh Khoa học – Kỹ thuật và Công nghệ, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Bách Khoa Hà Nội | Nguyễn Vân Khanh | Khoa Ngoại ngữ | T2024-PC-006 | 12/2024-11/2025 |
7 | “Sử dụng hoạt động Viết Phản Tư để Thúc đẩy Tư Duy Phát Triển: Nghiên cứu về Cải thiện Kết quả Học tập của Sinh viên khối chuyên ngữ tại Đại học Bách Khoa Hà Nội.” | Nguyễn Minh Trang | Khoa Ngoại ngữ | T2024-PC-007 | 12/2024-11/2025 |
8 | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng phản hồi thường xuyên của ChatGPT nhằm cải thiện kĩ năng viết của sinh viên không chuyên tiếng Anh | Vũ Quỳnh Hoa | Khoa Ngoại ngữ | T2024-PC-008 | 12/2024-11/2025 |
9 | Đánh giá mức độ sẵn sàng nghề nghiệp của sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh KHCN | Bùi Thị Kim Phượng | Khoa Ngoại ngữ | T2024-PC-009 | 12/2024-11/2025 |
10 | Rời rạc hoá và giải tích số cho các bài toán phương trình vi phân ngẫu nhiên | Vũ Thị Huệ | Khoa Toán - Tin | T2024-PC-010 | 12/2024-11/2025 |
11 | Nghiên cứu tăng cường đặc trưng sắt điện-sắt từ của một số vật liệu có cấu trúc perovsktie ABO3 và spinel AB2O4 | Đặng Đức Dũng | Khoa Vật lý kỹ thuật | T2024-PC-011 | 12/2024-11/2025 |
12 | Ứng dụng khai khoáng dữ liệu trong nghiên cứu cấu trúc vật liệu ô xít đa thành phần | Mai Thị Lan | Khoa Vật lý kỹ thuật | T2024-PC-012 | 12/2024-11/2025 |
13 | Nghiên cứu hạt nanosilica biến tính tổng hợp từ vỏ trấu làm chất mang và nhả chậm dinh dưỡng cho đất trồng trọt | Trịnh Quang Thông | Khoa Vật lý kỹ thuật | T2024-PC-013 | 12/2024-11/2026 |
14 | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất quang của vật liệu bán dẫn TiO2 pha tạp đất hiếm định hướng ứng dụng trong linh kiện chuyển đổi quang điện | Nguyễn Ngọc Trung | Khoa Vật lý kỹ thuật | T2024-PC-014 | 12/2024-11/2026 |
15 | Đánh giả ảnh hưởng của phản ứng hạt nhân đến liều hấp thụ trong xạ trị proton | Khuất Quang Huy | Khoa Vật lý kỹ thuật | T2024-PC-015 | 12/2024-11/2026 |
16 | Xây dựng phần mềm mô phỏng kỹ thuật chụp ảnh X quang, giao diện đồ họa trực quan, phục vụ đào tạo trong lĩnh vực vật lý y khoa | Mai Đình Thủy | Khoa Vật lý kỹ thuật | T2024-PC-016 | 12/2024-11/2026 |
17 | Nghiên cứu và phát triển hệ thống thị giác robot ứng dụng trí tuệ nhân tạo cho robot phun keo đế giày tự động | Nguyễn Thành Hùng | Trường Cơ khí | T2024-PC-017 | 12/2024-11/2026 |
18 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ AI vào tự động phát hiện hư hỏng các thiết bị quay trên cơ sở phân tích tín hiệu dao động. | Nguyễn Trọng Du | Trường Cơ khí | T2024-PC-018 | 12/2024-11/2026 |
19 | Xây dựng hệ thống thí nghiệm đánh giá sự suy giảm đặc tính cơ học của vật liệu dưới tác động của của hydrogen | Nguyễn Thanh Tuấn | Trường Cơ khí | T2024-PC-019 | 12/2024-11/2026 |
20 | Nghiên cứu và phát triển các thuật toán trí tuệ nhân tạo và xử lý ảnh vào hệ thống cơ điện tử y sinh - robot | Mạc Thị Thoa | Trường Cơ khí | T2024-PC-020 | 12/2024-11/2026 |
21 | Nghiên cứu thiết kế, tích hợp và đánh giá hiệu quả của hệ thống bôi trơn tối thiểu MQL trên máy tiện tự động Tsugami BO12 nhằm nâng cao chất lượng gia công | Bùi Tuấn Anh | Trường Cơ khí | T2024-PC-021 | 12/2024-11/2026 |
22 | Đánh bóng bề mặt chi tiết in 3d bằng vật liệu inconel 625 | Trần Văn Thực | Trường Cơ khí | T2024-PC-022 | 12/2024-05/2026 |
23 | Khôi phục biên dạng bề mặt độ phân giải cao sử dụng giao thoa kế đảo ngược và xoay. | Vũ Tiến Dũng | Trường Cơ khí | T2024-PC-023 | 12/2024-11/2026 |
24 | Thiết kế hệ thống điều khiển kết hợp hoạt động của hai rô-bốt công nghiệp sử dụng thị giác máy | Hoàng Sỹ Tuấn | Trường Cơ khí | T2024-PC-024 | 12/2024-11/2026 |
25 | Thiết kế và điều khiển tay máy robot di động | Thái Phương Thảo | Trường Cơ khí | T2024-PC-025 | 12/2024-11/2026 |
26 | Điều khiển bám quỹ đạo và bám đội hình phương tiện hụt dẫn động với đảm bảo ổn định chuyển động ngang thân | Trần Văn Quốc | Trường Cơ khí | T2024-PC-026 | 12/2024-11/2026 |
27 | Nghiên cứu thực nghiệm và mô phỏng số quá trình in 3D kim loại (WAAM) chi tiết thép hợp kim. | Nguyễn Thùy Dương | Trường Cơ khí | T2024-PC-027 | 12/2024-11/2026 |
28 | Nghiên cứu phá hủy và dự đoán giới hạn tạo hình của vật liệu nhiều lớp qua biến dạng từ mối hàn khác vật liệu | Nguyễn Đức Toàn | Trường Cơ khí | T2024-PC-028 | 12/2024-11/2025 |
29 | Giao thoa kế hai tần số với kỹ thuật điều khiển phản hồi và phương pháp đo pha có sự hỗ trợ FPGA để nâng cao độ ổn định và độ chính xác của phép đo dịch chuyển nhỏ. | Nguyễn Thành Đông | Trường Cơ khí | T2024-PC-029 | 12/2024-05/2026 |
30 | Thiết kế hệ thống điều khiển chuyển làn cho xe sơ mi rơ moóc | Hồ Hữu Hải | Trường Cơ khí | T2024-PC-030 | 12/2024-11/2025 |
31 | Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của gỗ gia công trên máy CNC đến chất lượng sản phẩm gỗ. | Lê Đức Bảo | Trường Cơ khí | T2024-PC-031 | 12/2024-05/2026 |
32 | Nghiên cứu đánh giá tính năng kỹ thuật và phát thải của động cơ diesel sử dụng nhiên liệu hỗn hợp diesel – ethanol -dầu ăn đã qua sử dụng | Phạm Hữu Tuyến | Trường Cơ khí | T2024-PC-032 | 12/2024-05/2026 |
33 | Tối ưu hóa lập kế hoạch chuyển động cho robot nhiều bậc tự do. | Nguyễn Anh Dũng | Trường Cơ khí | T2024-PC-033 | 12/2024-11/2026 |
34 | Nghiên cứu dự đoán lực cắt và nhiệt cắt khi khoan bằng phương pháp phần tử hữu hạn | Trần Vũ Minh | Trường Cơ khí | T2024-PC-034 | 12/2024-11/2025 |
35 | Xây dựng mô hình phần tử hữu hạn của quá trình chảy võng chi tiết kính cong và kích thước nhỏ | Nguyễn Lan Phương | Trường Cơ khí | T2024-PC-035 | 12/2024-11/2026 |
36 | Nghiên cứu phương pháp chỉnh định hệ thống điều khiển quá trình cấu trúc hai vòng trong chế độ khởi động | Đỗ Cao Trung | Trường Cơ khí | T2024-PC-036 | 12/2024-11/2025 |
37 | Phát triển các thuật toán học tăng cường hiệu quả trong môi trường offline | Trần Thế Hùng | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-037 | 12/2024-05/2026 |
38 | Thuật toán gần đúng giải bài toán tối ưu định tuyến trong môi trường động. | Đỗ Tuấn Anh | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-038 | 12/2024-11/2026 |
39 | Nâng cao khả năng chịu lỗi trong các hệ thống mạng cảm biến không dây thông qua các kỹ thuật đa bao phủ và đa kết nối. | Bành Thị Quỳnh Mai | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-039 | 12/2024-11/2025 |
40 | Phát hiện đối tượng khi dữ liệu mới có thêm nhãn mới | Nguyễn Đức Anh | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-040 | 12/2024-11/2026 |
41 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống hỏi đáp tư vấn pháp luật Việt Nam dựa trên các kỹ thuật học sâu | Lê Thanh Hương | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-041 | 12/2024-11/2026 |
42 | Ứng dụng mô hình học lan truyền trong bài toán phát hiện xâm nhập mạng | Trần Hoàng Hải | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-042 | 12/2024-11/2026 |
43 | Nghiên cứu giải thuật giải đồng thời bài toán tìm tập đỉnh độc lập (Independent Vertex) và tìm tập đỉnh bao phủ (Vertex Cover) trên đơn đồ thị vô hướng | Vũ Văn Thiệu | Trường Công nghệ thông tin & TT | T2024-PC-043 | 12/2024-11/2026 |
44 | Nghiên cứu và xây dựng phương pháp phát hiện bất thường của tổ ong từ hình ảnh thu nhận tại cửa tổ | Lê Thị Lan | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-044 | 12/2024-11/2026 |
45 | Mô hình kênh cho mạng 6G: Đề xuất sử dụng các phương thức mã hóa kết hợp học máy cho mạng 6G MIMO-OFDMA có ảnh hưởng của tương quan không gian và các kỹ thuật xử lý tín hiệu mới | Nguyễn Thu Nga | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-045 | 12/2024-11/2026 |
46 | Dự báo ngắn hạn công suất điện gió/vận tốc gió sử dụng mô hình lai kết hợp mạng nơ ron nhân tạo với kỹ thuật phân tách | Nguyễn Thị Hoài Thu | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-046 | 12/2024-11/2026 |
47 | Xây dựng lịch biểu giao vận dữ liệu cảm biến IoT vận dụng trí tuệ nhân tạo | Nguyễn Tiến Dũng | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-047 | 12/2024-11/2026 |
48 | Xử lý và truyền dẫn nhận biết Chất lượng trải nghiệm cho Thực tế mở rộng | Trương Thu Hương | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-048 | 12/2024-05/2026 |
49 | NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP AN TOÀN DỮ LIỆU TRUYỀN THÔNG CHO MẠNG SCADA | Phan Thị Huyền Châu | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-049 | 12/2024-11/2026 |
50 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo linh kiện truyền thông trong suốt bằng vật liệu linh hoạt cho hệ thống IoT điều tra trinh sát | Nguyễn Công Phương | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-050 | 12/2024-11/2026 |
51 | Nghiên cứu và thiết kế bộ điều khiển thích nghi bền vững cho xe tự hành dạng ba bánh có mô hình bất định và nhiễu đầu vào chưa biết. | Nguyễn Hoài Nam | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-051 | 12/2024-11/2025 |
52 | Nghiên cứu phát triển phương pháp phát hiện và chẩn đoán sự cố trong vận hành tua-bin gió dựa trên học sâu đáng tin cậy | Nguyễn Thị Lan Hương | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-052 | 12/2024-11/2025 |
53 | Nghiên cứu về mô hình cải thiện chất lượng tín hiệu tiếng nói sử dụng kỹ thuật học sâu | Nguyễn Quốc Cường | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-053 | 12/2024-11/2025 |
54 | Nghiên cứu ứng dụng thuật toán xử lý dữ liệu cho MicroGrid | Bùi Đăng Thảnh | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-054 | 12/2024-11/2026 |
55 | Thiết kế đồng thuận ma trận tỉ lệ có trễ và ứng dụng học tăng cường cho điều khiển đội hình đa tác tử | Phạm Văn Tuynh | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-055 | 12/2024-11/2026 |
56 | Nghiên cứu giải pháp điều khiển không dây cho hệ truyền động điện | Giáp Văn Nam | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-056 | 12/2024-11/2026 |
57 | Nghiên cứu giải pháp tối ưu vận hành lưới điện siêu nhỏ có xét đến sự kết nối của các nguồn năng lượng tái tạo | Lê Thị Minh Châu | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-057 | 12/2024-11/2025 |
58 | Phân tích dữ liệu học tập của sinh viên ngành kỹ thuật nhằm hỗ trợ hoạt động tư vấn và lập kế hoạch giảng dạy | Nguyễn Đình Văn | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-058 | 12/2024-11/2026 |
59 | Ứng dụng học máy cho các bài toán ngược trong thiết kế thiết bị điện từ | Nguyễn Thanh Sơn | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-059 | 12/2024-11/2026 |
60 | Nghiên cứu thiết kế tối ưu để nâng cao hiệu suất của động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu | Bùi Minh Định | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-060 | 12/2024-11/2025 |
61 | Nghiên cứu, làm chủ thiết kế phần cứng, phần mềm và quy trình công nghệ chế tạo một hệ thống máy bay không người lái cỡ nhỏ (Quad Copter) có khả năng ứng dụng AI làm nền tảng cho việc nghiên cứu phát triển UAV tại Đại học Bách Khoa Hà Nội | Nguyễn Hữu Phát | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-061 | 12/2024-11/2026 |
62 | Thiết kế điều khiển chống rung với tần số thay đổi cho hệ vận chuyển thiếu hụt cơ cấu chấp hành | Đỗ Trọng Hiếu | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-062 | 12/2024-11/2026 |
63 | Nghiên cứu hệ thống hòa đồng bộ và phân phối công suất máy phát điện biogas bằng PLC | Phạm Hùng Dũng | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-063 | 12/2024-11/2026 |
64 | Tối ưu hóa điều chỉnh điện áp tiết kiệm (CVR - Conservation Voltage Reduction) trong lưới điện có nguồn mặt trời và phụ tải xe điện chiếm tỉ trọng lớn | Nguyễn Hoàng Việt | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-064 | 12/2024-11/2025 |
65 | Nghiên cứu giải pháp vận hành tối ưu hệ thống điện có tỉ trọng cao tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo | Nguyễn Thị Anh | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-065 | 12/2024-11/2026 |
66 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng mất điểm không đối với đường dây truyền tải điện 220 kV có cấu trúc hỗn hợp | Phạm Thành Chung | Trường Điện - Điện tử | T2024-PC-066 | 12/2024-11/2025 |
67 | Nghiên cứu kết hợp mô phỏng và thực nghiệm thu hồi propylene glycol từ nước thải | Đỗ Xuân Trường | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-067 | 12/2024-05/2026 |
68 | Nghiên cứu phát triển sản phẩm kim chi có bổ sung chủng khởi động và giải pháp ổn định chất lượng sản phẩm trong thời gian bảo quản. | Nguyễn Thị Hạnh | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-068 | 12/2024-11/2026 |
69 | Nghiên cứu thu hồi P2O5 từ quặng đuôi thải sau quá trình tuyển quặng Apatit | Bùi Thị Vân Anh | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-069 | 12/2024-05/2026 |
70 | Nghiên cứu tổng hợp một số vật liệu cấu trúc nano trên nền Fe3O4 , MgO và khảo sát khả năng ứng dụng trong xử lý ô nhiễm chất màu hữu cơ trong môi trường nước | Nguyễn Ngọc Thịnh | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-070 | 12/2024-11/2026 |
71 | Nghiên cứu chế tạo điện cực trên nền nanocomposite nZVIs/GNPs/TCPP trong phân tích điện hóa dư lượng kháng sinh Chloramphenicol trên thực phẩm | Đặng Trung Dũng | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-071 | 12/2024-05/2026 |
72 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu khung hữu cơ – kim loại (ZIF-90) từ muối hữu cơ (zinc acetate dihydrate) và ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng Knoevenagel | Lê Huyền Trâm | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-072 | 12/2024-11/2026 |
73 | Nghiên cứu tổng hợp một số vật liệu xốp trên cơ sở vật liệu khung hữu cơ - kim loại MIL-100(Fe), định hướng ứng dụng xử lý kim loại nặng trong môi trường nước. | Đặng Thị Minh Huệ | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-073 | 12/2024-11/2026 |
74 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite chức năng cao trên cơ sở aerogel SiO2 từ phụ phẩm nông nghiệp theo công nghệ sấy áp suất thường ứng dụng xử lý kim loại nặng môi trường | Lê Diệu Thư | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-074 | 12/2024-11/2026 |
75 | Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa Toluidine và gốc NH₂ nhằm ứng dụng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ và xử lý ô nhiễm môi trường | Phạm Văn Tiến | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-075 | 12/2024-11/2025 |
76 | Chế tạo điện cực mạch in và biến tính chúng bằng các vật liệu nanozyme định hướng ứng dụng làm cảm biến điện hoá xác định nồng độ một số dược chất | Trần Vĩnh Hoàng | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-076 | 12/2024-11/2026 |
77 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu kháng khuẩn từ nanocellulose và nano bạc, ứng dụng cho xử lý nước sinh hoạt bị nhiễm khuẩn | Nguyễn Hoàng Chung | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-077 | 12/2024-11/2026 |
78 | NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG NANOCELLULOSE TRONG BÀO CHẾ MỸ PHẨM CHĂM SÓC DA | Đào Huy Toàn | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-078 | 12/2024-11/2025 |
79 | Nghiên cứu phản ứng và động học cháy của butanol trong điều kiện động cơ đốt trong: Tiềm năng cho nhiên liệu sinh học thế hệ mới | Nguyễn Trọng Nghĩa | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-079 | 12/2024-11/2025 |
80 | Nghiên cứu tái chế vật liệu xơ sợi nhiễm dầu thành than hoạt tính ứng dụng hấp phụ thuốc nhuộm trong nước thải bằng phương pháp nhiệt phân |
Nghiêm Xuân Sơn | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-080 | 12/2024-11/2025 |
81 | Khảo sát về nhận thức, hiểu biết và việc sử dụng chất tạo ngọt không dinh dưỡng ở người tiêu dùng trẻ tuổi | Vũ Hồng Sơn | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-081 | 12/2024-05/2026 |
82 | Khảo sát các giai đoạn trồng Sâm Việt nam Panax vietnamensis tại tỉnh Sơn la và sự tích lũy một số thành phần saponin trong củ Sâm trong quá trình sinh trưởng | Nguyễn Thị Minh Tú | Trường Hóa & KHSS | T2024-PC-082 | 12/2024-05/2026 |
83 | Tẩy xanh và những vấn đề hướng tới phát triển bền vững: bài học cho ngành thời trang Việt Nam | Nguyễn Linh Đan | Trường Kinh tế | T2024-PC-083 | 12/2024-11/2026 |
84 | Xây dựng mô hình báo cáo môi trường, xã hội, quản trị (ESG) cho Đại học Bách Khoa Hà Nội | Nguyễn Thị Phương Dung | Trường Kinh tế | T2024-PC-084 | 12/2024-11/2026 |
85 | Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiết kiệm năng lượng của sinh viên đại học trên địa bàn Hà Nội | Lê Vũ Toàn | Trường Kinh tế | T2024-PC-085 | 12/2024-11/2026 |
86 | Xây dựng mô hình tối ưu hỗ trợ ra quyết định cho các doanh nghiệp sản xuất sắt thép tham gia vào thị trường các-bon | Đặng Vũ Tùng | Trường Kinh tế | T2024-PC-086 | 12/2024-11/2026 |
87 | Tác động của IoT và Big Data đối với việc cải thiện hiệu suất chuỗi cung ứng xanh cho ngành điện tử Việt Nam | Trần Minh Anh | Trường Kinh tế | T2024-PC-087 | 12/2024-11/2026 |
88 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng sản phẩm tiết kiệm năng lượng của các hộ gia đình trên địa bàn Hà Nội | Đặng Thị Thu Hà | Trường Kinh tế | T2024-PC-088 | 12/2024-11/2026 |
89 | Thúc đẩy phát triển ươm tạo doanh nghiệp khởi nghiệp công nghệ tại Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Dần | Trường Kinh tế | T2024-PC-089 | 12/2024-11/2026 |
90 | Quản trị doanh nghiệp và sự quan tâm của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán việt Nam: nghiên cứu thực tiễn trong ngành công nghiệp | Phạm Mai Chi | Trường Kinh tế | T2024-PC-090 | 12/2024-11/2026 |
91 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa làm việc nhóm, khả năng giải quyết vấn đề; kỹ năng chung; hành vi đổi mới và nhận biết cơ hội của sinh viên đại học: nghiên cứu trường hợp tại Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Hiền | Trường Kinh tế | T2024-PC-091 | 12/2024-11/2026 |
92 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng phân tích dữ liệu lớn trong quy trình kiểm toán tại các công ty kiểm toán độc lập. | Nguyễn Phương Anh | Trường Kinh tế | T2024-PC-092 | 12/2024-11/2026 |
93 | Tác động của trải nghiệm khách hàng trực tuyến tới hành vi mua ngẫu hứng trực tuyến của khách hàng Việt Nam qua sàn thương mại điện tử: Nghiên cứu ảnh hưởng trung gian của sự gắn kết khách hàng (customer engagement) và ảnh hưởng điều tiết của lợi ích khuyến mãi. | Trịnh Phương Ly | Trường Kinh tế | T2024-PC-093 | 12/2024-11/2026 |
94 | Áp dụng phương pháp FFA (force-field analysis) xác định các yếu tố ảnh hưởng tới việc thiết lập thị trường giấy phép phát thải có thể chuyển nhượng tại Việt Nam. | Trịnh Thu Thuỷ | Trường Kinh tế | T2024-PC-094 | 12/2024-11/2026 |
95 | Nghiên cứu áp dụng bộ tiêu chuẩn ESG (Environmental, Social, Governance) trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam | Nguyễn Hoàng Lan | Trường Kinh tế | T2024-PC-095 | 12/2024-11/2026 |
96 | Nghiên cứu thiết kế một số sản phẩm may trẻ em sử dụng kén tằm thải từ làng nghề Việt Nam | Lê Khánh Trang | Trường Vật liệu | T2024-PC-096 | 12/2024-11/2025 |
97 | Nghiên cứu điều khiển vùng phát quang của vật liệu BaAl2O4:Eu kích thích bằng tia UV định hướng ứng dụng trong chế tạo WLED và mực in bảo mật | Nguyễn Việt Hưng | Trường Vật liệu | T2024-PC-097 | 12/2024-11/2026 |
98 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác trên cơ sở Nickel cho quá trình sản xuất hydrogen từ Sodium Borohydride | Trần Trọng An | Trường Vật liệu | T2024-PC-098 | 12/2024-11/2026 |
99 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốm áp điện không chì nền BaTiO3 tăng khả năng tích trữ năng lượng bằng phương pháp tổng hợp pha rắn | Nguyễn Thị Thảo | Trường Vật liệu | T2024-PC-099 | 12/2024-05/2025 |
100 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nanocomposite trên nền graphen ôxít ứng dụng hấp phụ sóng điện từ | Đoàn Quảng Trị | Trường Vật liệu | T2024-PC-100 | 12/2024-11/2026 |
101 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc nhuộm đến khả năng phân hủy và một số tính chất của màng polymer phân hủy sinh học | Nguyễn Văn Toản | Trường Vật liệu | T2024-PC-101 | 12/2024-11/2025 |
102 | Tạo màng xơ nano cellulose có chứa TiO2 pha tạp Ag bằng phương pháp phún xạ cho ứng dụng kháng khuẩn và chống tia UV | Phan Duy Nam | Trường Vật liệu | T2024-PC-102 | 12/2024-11/2025 |
103 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa thông số nhồi lông vũ và nhiệt trở của kết cấu lớp vật liệu quần áo, ứng dụng thiết kế quần áo lông vũ trên quan điểm đảm bảo tính giữ nhiệt. | Nguyễn Thị Thuý Ngọc | Trường Vật liệu | T2024-PC-103 | 12/2024-11/2025 |
104 | Nghiên cứu tổng hợp nanocellulose từ vải bông phế liệu ngành may để xử lý hoàn tất chống tĩnh điện, kháng khuẩn, chống UV cho vải len và len pha | Nguyễn Ngọc Thắng | Trường Vật liệu | T2024-PC-104 | 12/2024-11/2026 |
105 | Nghiên cứu pha và tính chất chuyển pha trong mô hình 2D J1-J2, J1-J2-J3 Ising | Đào Xuân Việt | Trường Vật liệu | T2024-PC-105 | 12/2024-11/2026 |
106 | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ có hoạt tính sinh học lên bề mặt kim loại titan nhằm nâng cao hiệu quả cấy ghép | Lê Thị Băng | Trường Vật liệu | T2024-PC-106 | 12/2024-05/2026 |
107 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát hình thái, cấu trúc và tính chất của một số vật liệu nano thấp chiều (ZrO2, WOx, sillenite Bix[A]Oy) định hướng ứng dụng trong lĩnh vực bán dẫn thế hệ mới | Nguyễn Đức Hòa | Trường Vật liệu | T2024-PC-107 | 12/2024-11/2026 |
Tác giả: Phòng Khoa học Công nghệ
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn