TT | Tên đề tài | Mã số đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Đơn vị | Thời gian thực hiện |
1 | Xây dựng hệ thống giám sát dự báo điện mặt trời thời gian thực ứng dụng mô hình học sâu (Implement real-time monitoring and forecasting PV system employing Deep Learning model) | T2022-PC-001 | Trần Thanh Sơn | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2024 |
2 | Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot phục hồi chức năng cho chi dưới sử dụng cơ nhân tạo | T2022-PC-002 | Đào Quý Thịnh | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-4/2024 |
3 | Ứng dụng các bộ điều khiển và quan sát phi tuyến trong điều khiển chuyển động xe điện | T2022-PC-003 | Hoàng Đức Chính | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
4 | Thiết kế và điều khiển hệ Robot di động dạng bánh xích phục vụ chữa cháy trong các công trình công nghiệp | T2022-PC-004 | Nguyễn Phạm Thục Anh | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2024 |
5 | Điều Khiển Hệ Tay Máy Di Động Trên Khung Xe 4 Bánh Đa Hướng Mecanum | T2022-PC-005 | Nguyễn Mạnh Linh | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-4/2024 |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các đặc trưng được trích chọn tới độ chính xác của các mô hình học máy trong bài toán chẩn đoán lỗi vòng bi dựa trên rung động | T2022-PC-006 | Hoàng Sĩ Hồng | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
7 | Nhận dạng sự cố trên lưới truyền tải điện dựa trên học máy | T2022-PC-007 | Nguyễn Quốc Minh | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
8 | Nghiên cứu máy phát điện từ trường dọc trục nam châm vĩnh cửu AFPM theo hướng thiết kế điện từ | T2022-PC-008 | Nguyễn Vũ Thanh | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
9 | Phát triển công thức từ véc tơ từ thế (A) và véc tơ cường độ từ trường (H) cho mô hình bài toán từ động bằng kỹ thuật bài toán con hữu hạn | T2022-PC-009 | Đặng Quốc Vương | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
10 | Vận hành tối ưu lưới điện siêu nhỏ có tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo và hệ thống lưu trữ năng lượng | T2022-PC-010 | Nguyễn Hồng Nhung | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
11 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng ánh sáng nhìn thấy giữa cụm đèn led trần và thiết bị di động cho các ứng dụng trong nhà | T2022-PC-011 | Nguyễn Hoàng Nam | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2024 |
12 | Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS (Quality of Service) và QoE (Quality of Experience) cho phép truyền trực tiếp dịch vụ video và video 360 trên nền Internet | T2022-PC-012 | Trương Thu Hương | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
13 | Nghiên cứu phát triển giải pháp xây dựng các thông số môi trường ứng dụng công nghệ GIS và dự báo sử dụng mạng trí tuệ nhân tạo trong nuôi trồng thủy hải sản | T2022-PC-013 | Nguyễn Hữu Phát | Trường Điện - Điện tử | 11/2022-10/2023 |
14 | Tối ưu hóa quá trình cắt gọt nhằm nâng cao chất lượng và giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trường | T2022-PC-014 | Nguyễn Thùy Dương | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
15 | Nghiên cứu phát triển thuật toán tái tạo cảm giác chuyển động dựa trên mô hình điều khiển dự đoán cho hệ mô phỏng lái | T2022-PC-015 | Phạm Đức An | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
16 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến khả năng gia công tạo hình khi có hỗ trợ nhiệt | T2022-PC-016 | Nguyễn Đức Toàn | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
17 | Nghiên cứu ảnh hưởng của đa hạt phụ gia đến đặc tính độ dẫn nhiệt của vật liệu polyme composit | T2022-PC-017 | Ngô Ích Long | Trường Cơ khí | 11/2022-01/2024 |
18 | Nghiên cứu tính toán thiết kế mô hình trao đổi nhiệt với tường nhiệt thay đổi trong lá cánh tua bin | T2022-PC-018 | Phạm Gia Điềm | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
19 | Nghiên cứu công nghệ dập bằng chất lỏng cao áp cho phôi một lớp và hai lớp kim loại tấm | T2022-PC-019 | Nguyễn Thị Thu | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
20 | Cải tiến mô hình hóa vi thiết bị dính-trượt dẫn động áp điện ứng dụng trong vi rô-bốt | T2022-PC-020 | Nguyễn Xuân Hạ | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
21 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot phục hồi chức năng vận động của chi dưới sử dụng cơ cấu khí nén dành cho bệnh nhân phục hồi sau chấn thương cột sống hoặc đột quỵ. | T2022-PC-021 | Trần Văn Thực | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
22 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo dự đoán tiêu hao năng lượng cho xe điện hai bánh dựa trên dữ liệu hoạt động ngoài thực tế | T2022-PC-022 | Nguyễn Đức Khánh | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
23 | Nghiên cứu và phát triển Robot thông minh dựa trên tính toán mềm và công nghệ xử lý ảnh | T2022-PC-023 | Mạc Thị Thoa | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
24 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hiệu chỉnh mô-đun cảm biến hồng ngoại phục vụ đo vận tốc phương tiện giao thông | T2022-PC-024 | Vũ Văn Quang | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
25 | Nghiên cứu phương pháp tiện các vật liệu khó cắt gọt có rung động siêu âm hỗ trợ | T2022-PC-025 | Nguyễn Thành Trung | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
26 | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ cứng vật liệu đến tính năng ma sát trong điều kiện bôi trơn với phụ gia tro bay | T2022-PC-026 | Bùi Tuấn Anh | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
27 | Chẩn đoán thống minh hộp số bánh răng trên cơ sở mạng trí tuệ nhân tạo | T2022-PC-027 | Nguyễn Trọng Du | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
28 | Nghiên cứu, chế tạo và tối ưu hóa thiết kế cánh tay robot 6 bậc tự do AR3 | T2022-PC-028 | Trần Vũ Minh | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
29 | Nghiên cứu, thiết kế chiến lược dẫn đường tối ưu cho rô bốt tự hành dựa trên công nghệ học sâu và thị giác máy tính | T2022-PC-029 | Đặng Thái Việt | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
30 | Nghiên cứu điều khiển robot tự hành AMR tránh vật cản chuyển động trong môi trường trong nhà | T2022-PC-030 | Nguyễn Hồng Thái | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
31 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số màng rung đến công suất của máy phát điện dây đai gió | T2022-PC-031 | Lê Thị Tuyết Nhung | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
32 | Nghiên cứu tính toán thiết kế mô hình quạt phản lực sử dụng trong thiết bị cứu hộ cứu nạn | T2022-PC-032 | Lê Xuân Trường | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
33 | Nghiên cứu ứng xử cơ học của khớp hông thay thế được chế tạo bằng các loại vật liệu khác nhau. Tối ưu hóa thiết kế và chế tạo khớp hông thay thế | T2022-PC-033 | Lê Thị Bích Nam | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
34 | Nghiên cứu dao động của vỏ liên hợp FGM có gân gia cường và có tương tác với nền đàn hồi Pasternak. Ứng dụng vào khảo sát kết cấu vỏ tàu ngầm | T2022-PC-034 | Nguyễn Mạnh Cường | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
35 | Nghiên cứu phát triển hệ thống phanh bổ trợ sử dụng dầu từ trường lưu biến | T2022-PC-035 | Nguyễn Thanh Tùng | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
36 | Nghiên cứu cải tiến giải thuật tối ưu tiến hóa, ứng dụng vào giải bài toán tối ưu hóa thiết kế cơ khí | T2022-PC-036 | Nguyễn Văn Tình | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
37 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tái sinh năng lượng trong hệ thống giảm chấn xe | T2022-PC-037 | Trương Văn Thuận | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
38 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống treo bán khí nén | T2022-PC-038 | Trương Đặng Việt Thắng | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2024 |
39 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống bôi trơn, làm mát máy CNC tốc độ cao đến chất lượng bề mặt gia công . | T2022-PC-039 | Lê Đức Bảo | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
40 | Phân tích động học cơ cấu không gian có cấu trúc mạch vòng. | T2022-PC-040 | Phạm Văn Sơn | Trường Cơ khí | 11/2022-4/2024 |
41 | Thiết lập và phối hợp các kịch bản 2D, 3D trong AutoCAD, phục vụ quá trình thuyết minh, dạy, học liên quan đến đồ họa kỹ thuật | T2022-PC-041 | Phạm Tuấn Anh | Trường Cơ khí | 11/2022-10/2023 |
42 | Nghiên cứu giải thuật tìm đường đi cho robot di động tự trị | T2022-PC-042 | Đỗ Quốc Huy | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2024 |
43 | Định tuyến thông minh trong mạng các thiết bị tự lái | T2022-PC-043 | Nguyễn Khanh Văn | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2024 |
44 | Mô hình phân loại hình ảnh trong các bài bình phẩm | T2022-PC-044 | Đinh Thị Hà Ly | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
45 | Đánh giá rủi ro an toàn thông tin cho các hệ thống web | T2022-PC-045 | Vũ Thị Hương Giang | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2024 |
46 | Nghiên cứu phương pháp lọc ảnh spam do người dùng tải lên trong các bài đánh giá mua sắm trực tuyến | T2022-PC-046 | Ngô Thành Trung | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2024 |
47 | Thích ứng miền cho bài toán phân vùng ngữ nghĩa và ứng dụng trong bài toán hiểu ngữ cảnh cho xe tự hành | T2022-PC-047 | Nguyễn Thị Oanh | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
48 | Nghiên cứu, phát triển hệ thống dự đoán tải của cụm máy chủ ảo trên hạ tầng điện toán đám mây | T2022-PC-048 | Trần Quang Đức | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
49 | Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu chữ viết tay tiếng Việt và mô hình nhận diện chữ viết tay | T2022-PC-049 | Nguyễn Thanh Hùng | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
50 | Ứng dụng học sâu ẩn để phân đoạn khu vực đường bộ từ ảnh | T2022-PC-050 | Trần Nguyên Ngọc | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
51 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ ron học sâu tiên tiến dùng trong bài toán phân loại khí sắc của ảnh. | T2022-PC-051 | Trịnh Anh Phúc | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
52 | Phân loại chất lượng ảnh đánh giá của người dùng | T2022-PC-052 | Đặng Tuấn Linh | Trường CNTT và Truyền thông | 11/2022-10/2023 |
53 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tạp kim loại đến đặc trưng sắt điện và sắt từ của vật liệu sắt điện không chì Ba(Zr,Ti)O3 | T2022-PC-053 | Nguyễn Hoàng Thoan | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-4/2024 |
54 | Nghiên cứu tính chất vật liệu silica cấu trúc nano tổng hợp từ vỏ trấu, ứng dụng làm nguồn phân phát chất hữu cơ thông minh, hỗ trợ cải thiện đất trồng nông nghiệp. | T2022-PC-054 | Trịnh Quang Thông | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-10/2023 |
55 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị kiểm tra sự hiện diện của gói hút ẩm trong các thực phẩm đóng gói | T2022-PC-055 | Bùi Ngọc Hà | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-10/2024 |
56 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát khả năng xử lý chất nhuộm màu hữu cơ của vật liệu tổ hợp in situ g-C3N4@WO3 có cấu trúc nano | T2022-PC-056 | Nguyễn Công Tú | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-4/2024 |
57 | Các tính toán và đánh giá phục vụ tìm kiếm hạt mới trong các mô hình chuẩn mở rộng thông qua các quá trình tương tác trong vũ trụ. | T2022-PC-057 | Trương Minh Anh | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-10/2024 |
58 | Nghiên cứu, chế tạo và khảo sát tính chất quang xúc tác của một số vật liệu tổ hợp nano ba thành phần của ZnO | T2022-PC-058 | Đỗ Đức Thọ | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-10/2023 |
59 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu huỳnh quang CaAl12O9 pha tạp ion Cr3+ nhằm ứng dụng trong chiếu sáng cây trồng trong nông nghiệp | T2022-PC-059 | Lê Thị Hải Thanh | Viện Vật lý kỹ thuật | 11/2022-10/2024 |
60 | Tính toán Bayes cho mô hình cộng tính tổng quát (GAM) | T2022-PC-060 | Đỗ Văn Cường | Viện Toán ứng dụng và Tin học | 11/2022-10/2023 |
61 | Quy hoạch đa mục tiêu ngẫu nhiên và ứng dụng trong học máy | T2022-PC-061 | Trần Ngọc Thăng | Viện Toán ứng dụng và Tin học | 11/2022-10/2023 |
62 | Ứng dụng lý thuyết hệ động lực và phương trình vi phân vào nghiên cứu hệ sinh thái thú mồi | T2022-PC-062 | Nguyễn Phương Thùy | Viện Toán ứng dụng và Tin học | 11/2022-10/2023 |
63 | Tăng cường trải nghiệm thực tế với phương pháp dạy học dựa trên vấn đề (Problem-based learning): Ứng dụng với học phần Kỹ năng mềm ở tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | T2022-PC-063 | Nguyễn Thị Thanh Tú | Viện Sư phạm kỹ thuật | 11/2022-10/2024 |
64 | Dạy học và sự phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên các ngành kỹ thuật | T2022-PC-064 | Bùi Thị Thuý Hằng | Viện Sư phạm kỹ thuật | 11/2022-10/2024 |
65 | Nghiên cứu việc sử dụng Video Shadowing nhằm cải thiện độ trôi chảy trong kỹ năng Nói Tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh năm thứ nhất trường Đại học Bách khoa Hà Nội | T2022-PC-065 | Nguyễn Thị Minh Hà | Viện Ngoại ngữ | 11/2022-10/2023 |
66 | Nghiên cứu về sự ảnh hưởng của các chiến lược chia nhóm trong mô hình Viết hợp tác đối với việc cải thiện ngữ pháp của sinh viên không chuyên Tiếng Anh tại Đại học Bách Khoa Hà Nội | T2022-PC-066 | Nguyễn Kim Phúc | Viện Ngoại ngữ | 11/2022-10/2023 |
67 | Nội hàm văn hoá của từ ngữ chỉ màu sắc trong thơ đường, đối chiếu với bản dịch tiếng việt nhằm giúp sinh viên học tiếng trung hiểu đúng về hàm ý văn hoá trong thơ đường | T2022-PC-067 | Lê Ngọc Hà | Viện Ngoại ngữ | 11/2022-10/2023 |
68 | Nghiên cứu về sử dụng mô hình học tập Own it, Learn it, Share it (OLSit) nhằm nâng cao năng lực tự chủ trong học tập của sinh viên năm hai chuyên ngành tiếng Anh học môn thuyết trình tại trường ĐH BKHN | T2022-PC-068 | Nguyễn Thanh Huyền | Viện Ngoại ngữ | 11/2022-10/2023 |
69 | Nghiên cứu động học của phản ứng giữa một số hydrocarbon thơm với các gốc tự do •OH, •NH2, •CH3 nhằm ứng dụng để xử lý khí thải động cơ đốt trong | T2022-PC-069 | Phạm Văn Tiến | Viện Kỹ thuật hóa học | 11/2022-10/2023 |
70 | Nghiên cứu chiết tách một số hợp chất có hoạt tính sinh học từ loài Xưn xe tạp (Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib.) thuộc chi Kadsura họ Ngũ vị (Schisandraceae) | T2022-PC-070 | Lê Thị Thùy | Viện Kỹ thuật hóa học | 11/2022-10/2023 |
71 | Nghiên cứu chuyển hóa phế liệu gỗ thành axit levulinic bằng xúc tác axit rắn sunfo hóa chế tạo từ phế phụ phẩm lignocellulose | T2022-PC-071 | Nguyễn Hoàng Chung | Viện Kỹ thuật hóa học | 11/2022-10/2023 |
72 | Nghiên cứu quy trình chiết tách phân đoạn giàu polyphenol có hoạt tính sinh học từ loài rau đắng biển (Bacopa Monnieri (l.) Wettst.) | T2022-PC-072 | Đinh Thị Phương Anh | Viện Kỹ thuật hóa học | 11/2022-10/2023 |
73 | Sự thích ứng của tổ chức tác động tới chất lượng thông tin kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội | T2022-PC-073 | Đào Thanh Bình | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
74 | Nghiên cứu các yếu tố cấu thành nên văn hóa tổ chức: trường hợp các cơ sở đào tạo đại học khối kinh tế | T2022-PC-074 | Phạm Thị Kim Ngọc | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
75 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi WOM các sản phẩm xanh của người tiêu dùng - Nghiên cứu người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Hà Nội. | T2022-PC-075 | Đoàn Hải Anh | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
76 | Đánh giá thực trạng khung pháp lý thúc đẩy kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam hiện nay | T2022-PC-076 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
77 | Các nhân tố tác động đến đổi mới sáng tạo quy trình: Nghiên cứu trong các doanh nghiệp phát điện Việt Nam | T2022-PC-077 | Vũ Hồng Tuấn | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
78 | Áp dụng giải thuật gần đúng Metaheuristic cho bài toán trong chuỗi cung ứng | T2022-PC-078 | Nguyễn Thị Xuân Hòa | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
79 | Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố thành phần năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tới dự định đầu tư của doanh nghiệp tại tỉnh Ninh Bình | T2022-PC-079 | Trịnh Thu Thủy | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
80 | Nghiên cứu nhận thức về báo cáo môi trường, xã hội, và quản trị (ESG) của các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội | T2022-PC-080 | Nguyễn Thị Phương Dung | Viện Kinh tế và Quản lý | 11/2022-10/2024 |
81 | Nghiên cứu ảnh hưởng của ứng suất đến hình thái austenite của thép không gỉ austenite 201 | T2022-PC-081 | Phạm Mai Khánh | Viện KH&KT Vật liệu | 11/2022-10/2023 |
82 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu chalcogenide tiềm năng trên cơ sở Cu ứng dụng chuyển hoá nhiệt-điện | T2022-PC-082 | Bùi Đức Long | Viện KH&KT Vật liệu | 11/2022-10/2023 |
83 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu cấu trúc nano ứng dụng làm cảm biến sinh học plasmonic | T2022-PC-083 | Nguyễn Thị Vân Thanh | Viện KH&KT Vật liệu | 11/2022-10/2023 |
84 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ xử lý nhiệt cho thép hợp kim kết cấu độ bền cao 28Cr3SiNiMoWV | T2022-PC-084 | Nguyễn Ngọc Minh | Viện KH&KT Vật liệu | 11/2022-10/2023 |
85 | Nghiên cứu xử lý bụi lò điện hồ quang luyện thép chứa hàm lượng kẽm thấp và bã thải sau quá trình hòa tách | T2022-PC-085 | Bùi Anh Hòa | Viện KH&KT Vật liệu | 11/2022-10/2023 |
86 | Nghiên cứu xử lý nước nhiễm dầu bằng than thủy nhiệt (hydrochar) chế tạo từ vỏ nha đam thải trong quá trình chế biến nha đam | T2022-PC-086 | Vũ Ngọc Thủy | Viện KH&CN Môi trường | 11/2022-10/2023 |
87 | Áp dụng Phân tích dòng vật chất (MFA) để nghiên cứu đánh giá hiện trạng quản lý một số dòng nhựa thải tại Việt Nam | T2022-PC-087 | Trần Phương Hà | Viện KH&CN Môi trường | 11/2022-10/2023 |
88 | Nghiên cứu, chế tạo vật liệu Hydroxyapatite (HAp) có cấu trúc xốp dạng khung định hướng ứng dụng cho y sinh | T2022-PC-088 | Cao Xuân Thắng | Viện ITIMS | 11/2022-4/2024 |
89 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước hạt tới khả năng hấp phụ kim loại nặng của vật liệu nano lai GO/Fe3O4 tổng hợp bằng quy trình one-step | T2022-PC-089 | Nguyễn Thị Lan | Viện ITIMS | 11/2022-10/2024 |
90 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ sóng điện từ của các hạt SrFe12O19 | T2022-PC-090 | Trần Thị Việt Nga | Viện ITIMS | 11/2022-10/2024 |
91 | Nghiên cứu cấu trúc của nanocomposite CuFe2O4/ZnO dựa trên các phương pháp phổ từ nguồn synchrotron | T2022-PC-091 | Tô Thanh Loan | Viện ITIMS | 11/2022-10/2024 |
92 | Nghiên cứu công nghệ xử lý vải dệt cellulose bằng nano bạc tổng hợp xanh kết hợp với fibroin tơ tằm để tạo ra vải có độ bền kháng khuẩn cao | T2022-PC-092 | Nguyễn Ngọc Thắng | Viện Dệt may - Da giày và Thời trang | 11/2022-10/2023 |
93 | Nghiên cứu tạo màng sợi nano từ cellulose và nano kẽm pha tạp đồng có tính kháng khuẩn ứng dụng làm khẩu trang y tế | T2022-PC-093 | Phan Duy Nam | Viện Dệt may - Da giày và Thời trang | 11/2022-10/2023 |
94 | Dự đoán sự thay đổi chất lượng sợi sau quấn ống sử dụng mạng trí tuệ nhân tạo. | T2022-PC-094 | Đào Anh Tuấn | Viện Dệt may - Da giày và Thời trang | 11/2022-10/2023 |
95 | Nghiên cứu quy trình làm giàu chất cay từ Gừng củ (Zingiber officinale) định hướng ứng dụng trong Công nghệ Thực phẩm. | T2022-PC-095 | Nguyễn Thị Thảo | Viện CNSH & CNTP | 11/2022-10/2024 |
96 | Nghiên cứu sản xuất canxi lactat từ vỏ trứng gia cầm nhằm ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm | T2022-PC-096 | Phan Thanh Tâm | Viện CNSH & CNTP | 11/2022-10/2023 |
97 | Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc của vi khuẩn lactic và ứng dụng trong bảo quản thực phẩm | T2022-PC-097 | Nguyễn Hải Vân | Viện CNSH & CNTP | 11/2022-10/2023 |
98 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước quả từ quả điều giả | T2022-PC-098 | Nguyễn Thị Hạnh | Viện CNSH & CNTP | 11/2022-10/2024 |
99 | Ứng dụng quá trình lên men lactic và lên men cồn trong công nghệ sản xuất đồ uống lên men từ một số loai quả nhiệt đới | T2022-PC-099 | Nguyễn Văn Hưng | Viện CNSH & CNTP | 11/2022-10/2024 |
100 | Hiện trạng kháng kháng sinh trong hệ vi sinh vật dọc nguồn thải chăn nuôi. | T2022-PC-100 | Nguyễn Trường Giang | Viện CNSH & CNTP | 11/2022-10/2024 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho đội tuyển bóng rổ nam Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | T2022-XH-001 | Nguyễn Tiến Đạt | Khoa Giáo dục thể chất | 11/2022-10/2023 | |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV chạy cự ly 100m đội tuyển Điền kinh trường Đại học Bách khoa Hà Nội | T2022-XH-002 | Trương Minh Toàn | Khoa Giáo dục thể chất | 11/2022-10/2023 | |
Nghiên cứu bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam sinh viên Câu lạc bộ Bóng bàn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | T2022-XH-003 | Nguyễn Trọng Tài | Khoa Giáo dục thể chất | 11/2022-10/2023 | |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy môn Bóng chuyền cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội | T2022-XH-004 | Đào Tiến Dân | Khoa Giáo dục thể chất | 11/2022-10/2023 | |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam sinh viên câu lạc bộ Taewondo Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | T2022-XH-005 | Trần Huy Quang | Khoa Giáo dục thể chất | 11/2022-10/2023 |
Tác giả: Phòng QLNC
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn