TT | Tên đề tài | Tên chủ nhiệm | Đơn vị | Mã số | Thời gian thực hiện |
1 | Rời rạc hóa dữ liệu bán giám sát thông qua tối ưu tổ hợp đa mục tiêu và ứng dụng trong chấm điểm tín dụng | Bùi Quốc Trung | Trường CNTT&TT | T2023-PC-001 | 10/2023-03/2025 |
2 | Kết hợp các mô hình học sâu nhằm phát hiện các vấn đề đặc thù trong mã nguồn của các dự án phần mềm | Bùi Thị Mai Anh | Trường CNTT&TT | T2023-PC-002 | 10/2023-03/2025 |
3 | Nghiên cứu áp dụng mô hình học máy dự đoán hành vi dựa trên đặc tính sóng não của con người và kỹ thuật tăng hiệu năng huấn luyện mô hình học máy của GPU | Đỗ Công Thuần | Trường CNTT&TT | T2023-PC-003 | 10/2023-09/2025 |
4 | Nghiên cứu phương pháp định vị dựa trên mạng di động GSM ứng dụng trong hệ thống giám sát hành trình trên địa bàn thành phố Hà Nội | Phạm Ngọc Hưng | Trường CNTT&TT | T2023-PC-004 | 10/2023-09/2024 |
5 | Nghiên cứu giải mã tín tín hiệu định vị vệ tinh vùng NavIC tại Việt Nam | Hoàng Văn Hiệp | Trường CNTT&TT | T2023-PC-005 | 10/2023-09/2024 |
6 | Nghiên cứu công nghệ tạo hình bằng chất lỏng cao áp để chế tạo các chi tiết phức tạp từ cặp phôi tấm không hàn | Nguyễn Minh Quân | Trường Cơ khí | T2023-PC-006 | 10/2023-09/2024 |
7 | Điều khiển dao động và chuyển động các mô hình cơ học sử dụng lý thuyết mờ, đại số gia tử và thuật toán BCMO | Bùi Hải Lê | Trường Cơ khí | T2023-PC-007 | 10/2023-09/2025 |
8 | Nghiên cứu, thiết kế mô hình học tăng cường cho dẫn đường và điều khiển rô bốt tự hành với cấu hình tài nguyên hệ thống tối ưu | Đặng Thái Việt | Trường Cơ khí | T2023-PC-008 | 10/2023-09/2025 |
9 | Xây dựng được phương pháp xác định vị trí 3D dựa trên ảnh hologram của vi hạt kích thước nannomet | Vũ Thanh Tùng | Trường Cơ khí | T2023-PC-009 | 10/2023-09/2024 |
10 | Ứng dụng thuật toán tối ưu trong cải tiến chuyển động của rô bốt | Đoàn Thanh Xuân | Trường Cơ khí | T2023-PC-010 | 10/2023-09/2025 |
11 | Nhận dạng tham số bất định trong môi trường chuyển động cho robot tự hành đa hướng bánh xe Mecanum | Nguyễn Hồng Thái | Trường Cơ khí | T2023-PC-011 | 10/2023-03/2025 |
12 | Nghiên cứu công nghệ xác định thời gian sống của hạt tải trong vật liệu bán dẫn bằng phương pháp so pha | Nguyễn Thị Kim Cúc | Trường Cơ khí | T2023-PC-012 | 10/2023-09/2024 |
13 | Phát triển bộ điều khiển chủ động ứng dụng trong việc giảm dao động kết cấu chịu tải trọng động | Nguyễn Xuân Thuận | Trường Cơ khí | T2023-PC-013 | 10/2023-09/2025 |
14 | Tái tạo mảnh vá hộp sọ 3D sử dụng công nghệ học sâu | Nguyễn Hữu Long | Trường Cơ khí | T2023-PC-014 | 10/2023-09/2025 |
15 | Nghiên cứu phát triển thiết kế loại tàu chở container mới, giảm lực cản, hiệu năng cao thông qua sử dụng CFD | Ngô Văn Hệ | Trường Cơ khí | T2023-PC-015 | 10/2023-09/2025 |
16 | Nghiên cứu, chế tạo cảm biến phát hiện nhanh vi khuẩn | Nguyễn Hải Sơn | Trường Cơ khí | T2023-PC-016 | 10/2023-09/2025 |
17 | Nghiên cứu khảo sát hiệu suất khí động của biên dạng lá cánh tuabin trong tuabin gió trục ngang | Lê Thị Tuyết Nhung | Trường Cơ khí | T2023-PC-017 | 10/2023-09/2024 |
18 | Nghiên cứu tính năng ma sát cặp trục - bạc của hệ thống lọc bụi tĩnh điện trong điều kiện khắc nghiệt | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | Trường Cơ khí | T2023-PC-018 | 10/2023-09/2025 |
19 | Nghiên cứu đặc tính truyền nhiệt của các kênh làm mát sử dụng ma trận cột kết hợp gân không liên tục cho các lá cánh tuabin của động cơ tuabin khí | Nhã Tường Linh | Trường Cơ khí | T2023-PC-019 | 10/2023-09/2024 |
20 | Nghiên cứu phát triển giảm chấn sử dụng công nghệ dầu từ trường lưu biến cho ô tô điện cỡ nhỏ | Trịnh Minh Hoàng | Trường Cơ khí | T2023-PC-020 | 10/2023-09/2025 |
21 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến hiệu quả giảm rung động của bộ truyền bánh răng sử dụng hạt giảm chấn. | Trần Thị Thanh Hải | Trường Cơ khí | T2023-PC-021 | 10/2023-09/2025 |
22 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ stereo camera dành cho xe tự hành | Tào Ngọc Linh | Trường Cơ khí | T2023-PC-022 | 10/2023-09/2025 |
23 | Nghiên cứu hệ thống treo có điều khiển trên ô tô tải chuyên trở nông sản | Lê Văn Nghĩa | Trường Cơ khí | T2023-PC-023 | 10/2023-03/2025 |
24 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ và hình học đến khả năng tạo hình chi tiết ống phức tạp bằng chất lỏng cao áp. | Đinh Văn Duy | Trường Cơ khí | T2023-PC-024 | 10/2023-09/2024 |
25 | Nghiên cứu, điều khiển bộ biến đổi đa mức có cấu trúc module ứng dụng cho nguồn năng lượng tái tạo | Phạm Việt Phương | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-025 | 10/2023-09/2025 |
26 | Nghiên cứu điều khiển hệ thống sạc không dây động cho xe điện | Nguyễn Kiên Trung | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-026 | 10/2023-09/2025 |
27 | Nghiên cứu phát triển thuật các toán thích nghi miền ứng dụng cho chẩn đoán lỗi vòng bi trong máy điện quay | Nguyễn Thị Huế | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-027 | 10/2023-09/2025 |
28 | Ứng dụng học máy trong nhận dạng ngôn ngữ kí hiệu Việt Nam | Hoàng Quang Huy | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-028 | 10/2023-09/2025 |
29 | Nghiên cứu điều khiển hệ thống truyền động không tiếp xúc | Nguyễn Danh Huy | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-029 | 10/2023-03/2025 |
30 | Nghiên cứu và phát triển thuật toán cho hệ thống gợi ý | Trần Mạnh Hoàng | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-030 | 10/2023-09/2025 |
31 | Xây dựng hệ thống lưới điện siêu nhỏ tiên tiến có nối lưới, tích hợp máy điện phân và pin nhiên liệu | Nguyễn Đức Tuyên | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-031 | 10/2023-09/2024 |
32 | Bề mặt truyền và phản xạ đồng thời STAR-RIS thông minh cho hệ thống 6G: Mô hình hệ thống và ứng dụng | Nguyễn Tiến Hòa | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-032 | 10/2023-09/2024 |
33 | Nghiên cứu, điều khiển các bộ biến đổi điện tử công suất tích hợp nguồn năng lượng phân tán | Trần Trọng Minh | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-033 | 10/2023-03/2025 |
34 | Xây dựng mô hình kênh thủy âm MIMO sử dụng học sâu cho các hệ thống thông tin thủy âm và định vị sonar | Nguyễn Văn Đức | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-034 | 10/2023-09/2025 |
35 | Ứng dụng thuật toán học tăng cường trong nghiên cứu điều khiển đội hình hệ nhiều Robots dưới quan điểm hệ đa tác tử | Đào Phương Nam | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-035 | 10/2023-09/2024 |
36 | Thiết kế các bộ điều khiển nâng cao cho hệ thống robot và các hệ thống thiếu cơ cấu chấp hành | Nguyễn Thị Vân Anh | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-036 | 10/2023-09/2024 |
37 | Phát hiện hành động ngã của người dựa trên thông tin từ cảm biến radar và kỹ thuật học máy | Lê Minh Thùy | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-037 | 10/2023-09/2024 |
38 | Xây dựng nền tảng học máy phân tán tối ưu cho môi trường điện toán biên/mây và IoT | Nguyễn Hữu Thanh | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-038 | 10/2023-09/2024 |
39 | Nâng cao chất lượng tiếng nói đa kênh sử dụng mạng tích chập đồ thị | Nguyễn Quốc Cường | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-039 | 10/2023-09/2024 |
40 | Nghiên cứu cải thiện thuật toán thông minh để nâng cao hiệu quả vận hành nguồn năng lượng tái tạo | Lê Thị Minh Châu | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-040 | 10/2023-09/2024 |
41 | Nghiên cứu và triển khai các thiết bị điều khiển rảnh tay hiệu quả chi phí thấp cho người liệt tứ chi ở Việt Nam | Nguyễn Thanh Sơn | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-041 | 10/2023-09/2024 |
42 | Nghiên cứu phát triển phương pháp giải tích và phương pháp phần tử hữu để khảo sát và tính toán thông số điện từ của cuộn kháng điện - ứng dụng cho lưới điện ở Việt Nam | Đặng Chí Dũng | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-042 | 10/2023-09/2024 |
43 | Nghiên cứu thiết kế động cơ đồng bộ 6 pha nam châm vĩnh cửu rotor ngoài ứng dụng trong hệ truyền động yêu cầu lực kéo | Đặng Quốc Vương | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-043 | 10/2023-09/2024 |
44 | Nghiên cứu giám sát động đường dây truyền tải để nâng cao hiệu quả vận hành hệ thống điện | Lê Đức Tùng | Trường Điện - Điện tử | T2023-PC-044 | 10/2023-09/2024 |
45 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước vật liệu nano ZnO, SnO2 pha tạp Antimony lên tính chất quang-điện và điện-hóa của chúng. | Dương Thanh Tùng | Trường Vật liệu | T2023-PC-045 | 10/2023-9/2025 |
46 | Thiết kế, mô phỏng, chế tạo hệ vi lưu chữ T cải tiến mới dùng trong chế tạo vi giọt | Chu Thị Xuân | Trường Vật liệu | T2023-PC-046 | 10/2023-9/2025 |
47 | Tổng hợp bột huỳnh quang ZnO pha tạp Eu và Mn phát quang ánh sáng trắng định hướng ứng dụng trong chế tạo điốt phát quang ánh sáng trắng | Nguyễn Duy Hùng | Trường Vật liệu | T2023-PC-047 | 10/2023-9/2025 |
48 | Nghiên cứu chế tạo màng composite xanh từ bio-polyol cho ứng dụng phân nhả chậm | Nguyễn Thị Thủy | Trường Vật liệu | T2023-PC-048 | 10/2023-9/2024 |
49 | Nghiên cứu ảnh hưởng của austenit đảo ngược đến cơ tính của thép maraging 18Ni9Co5Mo | Hoàng Thị Ngọc Quyên | Trường Vật liệu | T2023-PC-049 | 10/2023-9/2024 |
50 | Nghiên cứu chế tạo hợp kim cứng trên cơ sở WC-Ni bằng phương pháp thiêu kết xung plasma | Đặng Quốc Khánh | Trường Vật liệu | T2023-PC-050 | 10/2023-9/2024 |
51 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lót giầy tùy chỉnh cho bệnh nhân đái tháo đường sử dụng công nghệ in 3D | Bùi Văn Huấn | Trường Vật liệu | T2023-PC-051 | 10/2023-9/2024 |
52 | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính màng xúc tác Nano TiO2 bằng phương pháp sol-gel kết hợp phủ nhúng và phủ phun trong việc khử chất màu Methyl Orange (MO) | Nguyễn Trung Hiếu | Trường Vật liệu | T2023-PC-052 | 10/2023-9/2024 |
53 | Khảo sát ảnh hưởng của cấu trúc và vật liệu điện cực tới hiệu năng của cảm biến tia cực tím | Nguyễn Hồng Hải | Trường Vật liệu | T2023-PC-053 | 10/2023-9/2024 |
54 | Nghiên cứu đặc tính nhớ hình dạng hai chiều của sợi len lông cừu được khử vảy bằng phương pháp siêu âm | Đào Thị Chinh Thuỳ | Trường Vật liệu | T2023-PC-054 | 10/2023-9/2024 |
55 | Nghiên cứu quá trình chuyển pha và khả năng tích trữ năng lượng của vật liệu gốm áp điện không chì nền Bi0.5Na0.5TiO3 | Trần Vũ Diễm Ngọc | Trường Vật liệu | T2023-PC-055 | 10/2023-9/2024 |
56 | Nghiên cứu khả năng hoàn nguyên quặng sắt viên trong năng lượng vi sóng để tạo thành sắt xốp | Ngô Quốc Dũng | Trường Vật liệu | T2023-PC-056 | 10/2023-9/2024 |
57 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực thi pháp luật thương mại điện tử ở Việt Nam | Vũ Quang | Viện KTQL | T2023-PC-057 | 10/2023-09/2025 |
58 | Các nhân tố ảnh hưởng đến tình yêu thương hiệu và trung thành thương hiệu: Nghiên cứu tại một số cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam | Nguyễn Tiến Dũng | Viện KTQL | T2023-PC-058 | 10/2023-09/2025 |
59 | Xây dựng mô hình dự báo giá nhà ở trên thị trường bất động sản Việt Nam | Ngô Thu Giang | Viện KTQL | T2023-PC-059 | 10/2023-09/2025 |
60 | Đánh giá mức độ sẵn sàng ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) tại các công ty du lịch có trụ sở tại Hà Nội | Cao Tô Linh | Viện KTQL | T2023-PC-060 | 10/2023-03/2025 |
61 | Trách nhiệm xã hội trường đại học (USR): nghiên cứu tại các trường đại học kỹ thuật và công nghệ trên địa bàn Hà Nội | Nguyễn Đức Trọng | Viện KTQL | T2023-PC-061 | 10/2023-09/2025 |
62 | Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị kho hàng trong E-Logistics | Dương Mạnh Cường | Viện KTQL | T2023-PC-062 | 10/2023-09/2024 |
63 | Hoạt động truyền thông trên nền tảng mạng xã hội tại các trường Đại học - Nghiên cứu tại Đại học Bách Khoa Hà Nội | Nguyễn Cẩm Giang | Viện KTQL | T2023-PC-063 | 10/2023-09/2025 |
64 | Thanh toán không dùng tiền mặt và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam: Trước và sau đại dịch Covid | Nguyễn Thị Vũ Khuyên | Viện KTQL | T2023-PC-064 | 10/2023-09/2024 |
65 | Nghiên cứu và đánh giá thực trạng khung pháp lý về đổi mới sáng tạo xanh ở Việt Nam | Nguyễn Văn Lâm | Viện KTQL | T2023-PC-065 | 10/2023-09/2025 |
66 | Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hoạt động truyền thông tuyển sinh đại học tại Việt Nam | Phan Văn Thanh | Viện KTQL | T2023-PC-066 | 10/2023-09/2025 |
67 | Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng xanh của gen Z - nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội | Đoàn Thị Thu Trang | Viện KTQL | T2023-PC-067 | 10/2023-09/2025 |
68 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa tổng sản phẩm theo địa phương (GRDP) với chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tại Việt Nam | Nguyễn Tài Vượng | Viện KTQL | T2023-PC-068 | 10/2023-09/2025 |
69 | Nghiên cứu phát triển hệ thống phát hiện và tự động cảnh báo bệnh trên cây lúa ứng dụng mô hình thuật toán học máy. | Trịnh Công Đồng | Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | T2023-PC-069 | 1/2023-09/2025 |
70 | Yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý lo lắng khi thuyết trình của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh tại Đại học Bách khoa Hà Nội | Phan Thị Thanh Hà | Viện Ngoại ngữ | T2023-PC-070 | 10/2023-09/2024 |
71 | Điển cứu về quan điểm và việc thực hành giảng dạy ngôn ngữ theo định hướng giao tiếp của giảng viên tiếng Anh Đại học Bách Khoa Hà Nội | Nguyễn Thị Hải Anh | Viện Ngoại ngữ | T2023-PC-071 | 10/2023-09/2024 |
72 | Nghiên cứu về nhận định của sinh viên đối với hoạt động micro-teaching trong môn Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh tại Viện Ngoại Ngữ | Nguyễn Thị Hiền | Viện Ngoại ngữ | T2023-PC-072 | 10/2023-09/2024 |
73 | Nghiên cứu về ảnh hưởng của phương pháp Task-based language teaching (TBLT) tới kỹ năng nói và tương tác trong lớp học của sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | Nguyễn Thu Trang | Viện Ngoại ngữ | T2023-PC-073 | 10/2023-09/2024 |
74 | Nghiên cứu sự hài hòng của sinh viên đối với chương trình giảng dạy tiếng Trung Quốc tại Viện Ngoại ngữ, ĐHBKHN | Nguyễn Thị Thu | Viện Ngoại ngữ | T2023-PC-074 | 10/2023-09/2024 |
75 | Ảnh hưởng của việc sử dụng ngữ liệu thực tế trong lớp học giao tiếp tiếng Anh đối với kỹ năng phát âm các từ chức năng của sinh viên khối chuyên tiếng Anh tại ĐHBKHN | Hoàng Quang Vinh | Viện Ngoại ngữ | T2023-PC-075 | 10/2023-09/2024 |
76 | Ứng dụng ChatGPT trong dạy học “Technical Writing and Presentation” cho sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội | Dương Thị Thùy Mai | Viện Sư phạm Kỹ thuật | T2023-PC-076 | 10/2023-09/2025 |
77 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia bài giảng Blended learning của sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội | Nguyễn Thị Duyên | Viện Sư phạm Kỹ thuật | T2023-PC-077 | 1/2023-09/2025 |
78 | Nghiên cứu phát triển mô hình nhận biết thái độ học tập dựa trên công nghệComputer Vision nhằm hỗ trợ giáo dục trựctuyến tại Đại học Bách Khoa Hà Nội | Vũ Đình Minh | Viện Sư phạm Kỹ thuật | T2023-PC-078 | 1/2023-09/2025 |
79 | Mối quan hệ giữa sự thích ứng với mức độ tham gia và thành tích học tập của sinh viên Đại học Bách khoa – Hà Nội. | Hoàng Thị Quỳnh Lan | Viện Sư phạm Kỹ thuật | T2023-PC-079 | 10/2023-09/2025 |
80 | Ứng dụng thuật toán Trí tuệ nhân tạo dự đoán thời gian hữu ích còn lại của động cơ-RUL | Nguyễn Hữu Du | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2023-PC-080 | 10/2023-09/2024 |
81 | Một số phương pháp lặp trong tối ưu và ứng dụng | Phạm Thị Hoài | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2023-PC-081 | 10/2023-09/2024 |
82 | Đa thức độc lập của đồ thị Wp và một số bài toán liên quan | Đỗ Trọng Hoàng | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2023-PC-082 | 10/2023-09/2024 |
83 | Biểu diễn nghiệm của Toán tử vi phân trong giải tích Clifford | Đoàn Công Định | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2023-PC-083 | 10/2023-09/2024 |
84 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ mật độ dữ liệu địa chấn và cường độ động đất ở Việt Nam sử dụng thư viện Obspy. | Nguyễn Trung Dũng | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2023-PC-084 | 10/2023-09/2024 |
85 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu phát quang pha tạp đất hiếm, ứng dụng tăng cường hiệu suất chuyển đổi của pin mặt trời | Ngụy Phan Tín | Viện Vật lý kỹ thuật | T2023-PC-085 | 10/2023-09/2025 |
86 | Thiết kế tính toán vật liệu spintronics 2 chiều dựa trên carbon nitơ | Phạm Nam Phong | Viện Vật lý kỹ thuật | T2023-PC-086 | 10/2023-09/2025 |
87 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tạp chất (Ca, Fe) đến đặc trưng điện và quang xúc tác của vật liệu sắt điện không chì NiTiO3 và Bi0.5K0.5TiO3 | Lương Hữu Bắc | Viện Vật lý kỹ thuật | T2023-PC-087 | 10/2023-09/2025 |
88 | Tính toán liều lượng trên các cơ quan chịu rủi ro trong điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | Nguyễn Tất Thắng | Viện Vật lý kỹ thuật | T2023-PC-088 | 10/2023-09/2025 |
89 | Nghiên cứu xây dựng mô hình học máy nâng cao tự động hiệu chỉnh nhiễu suy giảm trong ảnh chụp SPECT | Nguyễn Văn Thái | Viện Vật lý kỹ thuật | T2023-PC-089 | 10/2023-09/2025 tháng |
90 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp giám sát thông số quang - điện từ xa bằng giao tiếp nguồn mở trên hệ thống 4G | Mai Hữu Thuấn | Viện Vật lý kỹ thuật | T2023-PC-090 | 10/2023-09/2025 |
Tác giả: Phòng QLNC
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn