STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Tên chủ nhiệm |
Đơn vị |
Kinh phí (triệu đồng) |
1. |
Nghiên cứu chế tạo màng cellulose tích hợp các vật liệu cấu trúc nano ứng dụng trong xử lý hiệu quả các nguồn nước nhiễm As(III,V) và Pb(II) |
T2016-LN-01 |
Trần Trọng An |
Viện AIST |
96 |
2. |
Nghiên cứu phát triển phương pháp tính toán Tổ hợp tuyến tính các trạng thái điện tử trong các hệ vật liệu lớn (LCBB) để tính toán cấu trúc điện tử của các hệ vật liệu kích thước nanomet |
T2016-LN-02 |
Đỗ Văn Nam |
Viện AIST |
100 |
3. |
Nghiên cứu chế tạo, đánh giá hoạt tính sinh học và độc tính tế bào của cấu trúc nano tổ hợp GO-Fe3O4-Ag định hướng ứng dụng trong xử lý các mầm bệnh truyễn nhiễm trong y tế |
T2016-LN-03 |
Lê Thị Tâm |
Viện AIST |
97 |
4. |
Nghiên cứu vấn đề tản nhiệt cho đèn LED công suất cao và nguồn điện dùng cho đèn LED công suất cao |
T2016-LN-04 |
Nguyễn Đức Trung Kiên |
Viện AIST- CT10 |
94 |
5. |
Nghiên cứu chế tạo bột huỳnh quang Ca3(PO4)2:Eu2+/Mn2+tích hợp hai màu xanh và đỏ định hướng ứng dụng trong chiếu sáng nông nghiệp |
T2016-LN-05 |
Nguyễn Thị Khôi |
Viện AIST- CT10 |
100 |
6. |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm bột huỳnh quang, đóng gói điốt phát quang và đèn LED chuyên dụng ứng dụng trong chiếu sáng nông nghiệp |
T2016-LN-06 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Viện AIST-CT10 |
97 |
7. |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo bạt thông minh che nắng cho ô tô sử dụng năng lượng mặt trời |
T2016-LN-07 |
Nguyễn Thế Lương |
Viện CKĐL |
85 |
8. |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống phần mềm nguồn mở Vietvoice nhận dạng giọng nói tiếng Việt tự động sử dụng kỹ thuật học sâu |
T2016-LN-08 |
Đinh Viết Sang |
Viện CNTT&TT |
100 |
9. |
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy trộn bã sắn ẩm nhằm phục vụ cho ngành chế biến thức ăn gia súc |
T2016-LN-09 |
Bùi Tuấn Anh |
Viện Cơ khí |
90 |
10. |
Nghiên cứu các phương pháp truyền thông vô tuyến bảo mật sử dụng kỹ thuật hỗn loạn |
T2016-LN-10 |
Nguyễn Xuân Quyền |
Viện ĐTVT |
100 |
11. |
Mở rộng hàm hỗn loạn CAT map dựa trên biến đổi Hadamard nhanh và ứng dụng tạo bộ số giả ngẫu nhiên. |
T2016-LN-11 |
Tạ Thị Kim Huệ |
Viện ĐTVT |
80 |
12. |
Nghiên cứu chế tạo hệ thống truyền dẫn dữ liệu kết hợp chiếu sáng trong nhà sử dụng đèn LED trắng |
T2016-LN-12 |
Hà Duyên Trung |
Viện ĐTVT |
100 |
13. |
Cảm biến và quản lý phổ cho hệ thống truyền thông nhận thức ứng dụng OFDM trong môi trường Pha-đinh |
T2016-LN-13 |
Nguyễn Tiến Hòa |
Viện ĐTVT |
96 |
14. |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp đồng bộ và bù dịch tần Doppler cho hệ thống thông tin thủy âm số |
T2016-LN-14 |
Nguyễn Quốc Khương |
Viện ĐTVT-CT08 |
100 |
15. |
Xây dựng phương pháp tính toán liều tối ưu cho dược chất phóng xạ FDG sử dụng trong máy PET/CT cho bệnh nhân ung thư tại Việt nam |
T2016-LN-15 |
Nguyễn Thái Hà |
Viện ĐTVT-CT12 |
80 |
16. |
Nghiên cứu chế tạo sợi nano ô xít kim lại bán dẫn bằng phương pháp phun tĩnh điện (electrospinning) và khảo sát khả năng ứng dụng của chúng trong cảm biến khí |
T2016-LN-16 |
Nguyễn Đức Hòa |
Viện ITIMS |
100 |
17. |
Nghiên cứu thay đổi phân bố cation của hệ nano pherit MgFe2O4 định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường |
T2016-LN-17 |
Tô Thanh Loan |
Viện ITIMS |
100 |
18. |
Nghiên cứu phát triển cảm biến NOx độ nhạy cao trên cơ sở tiếp xúc dây nano ZnO và SnO2 |
T2016-LN-18 |
Nguyễn Văn Duy |
Viện ITIMS |
100 |
19. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composit Fe2O3/C định hướng ứng dụng trong tích trữ năng lượng |
T2016-LN-19 |
Bùi Thị Hằng |
Viện ITIMS |
100 |
20. |
Cường hóa quá trình ăn mòn sắt trong công nghệ sản xuất rutin (TiO2) bằng phương pháp Becher |
T2016-LN-20 |
Nguyễn Thị Thảo |
Viện KH&KT Vật liệu |
86 |
21. |
Nghiên cứu chế tạo thép không gỉ song pha (duplex stainless steels) dùng cho các chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường nước biển |
T2016-LN-21 |
Đỗ Văn Quảng |
Viện KH&KT Vật liệu |
80 |
22. |
Nghiên cứu về cấu trúc, tính chất sắt điện và áp điện của vật liệu Bi0.5(Na,K)0.5TiO3 composite |
T2016-LN-22 |
Trần Vũ Diễm Ngọc |
Viện KH&KT Vật liệu |
80 |
23. |
Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trở thành Nhà cung cấp cho các DN đa quốc gia của các DN Việt Nam |
T2016-LN-23 |
Nguyễn Danh Nguyên |
Viện KT&QL |
90 |
24. |
Nghiên cứu chuyển hóa rơm rạ thành bioetanol và nanoxenlulozơ |
T2016-LN-24 |
Nguyễn Thị Minh Phương |
Viện KTHH |
100 |
25. |
Nghiên cứu điều chế chất lỏng từ Coban ferit |
T2016-LN-25 |
Dương Hồng Quyên |
Viện KTHH |
100 |
26. |
Phát triển công cụ nghiên cứu ngữ điệu tiếng nói tiếng Việt biểu cảm |
T2016-LN-26 |
Mạc Đăng Khoa |
Viện MICA |
100 |
27. |
Xây dựng hệ thống điều khiển đa thể thức cho thiết bị chiếu sáng dân dụng |
T2016-LN-27 |
Vũ Hải |
Viện MICA |
100 |
28. |
Thiết kế chế tạo hệ nhiệt thủy phân kết nối máy tính và điện thoại thông minh phục vụ nghiên cứu chế tạo vật liệu micrô/nano ôxít kim loại |
T2016-LN-28 |
Vũ Xuân Hiền |
Viện VLKT |
100 |
Tác giả: Nguyễn Thanh Tùng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn