Các ngành/chương trình tuyển sinh Đại học năm 2024

Thứ năm - 22/02/2024 09:33

Năm 2024, ĐHBK Hà Nội tuyển sinh 64 chương trình đào tạo, trong đó:

  • Số lượng chương trình chuẩn: 36 (01 chương trình mới)
  • Số lượng chương trình chất lượng cao Elitech: 23, trong đó:
    • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16
    • Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03
    • Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04
  • Số lượng chương trình PFIEV: 02
  • Số lượng chương trình liên kết quốc tế: 03

Danh mục các chương trình đào tạo, chỉ tiêu và mã xét tuyển

TT Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu dự kiến Mã xét tuyển Phương thức tuyển sinh
XTTN ĐGTD THPT
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1 Ö Ö Ö
2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2 Ö Ö Ö
3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1 Ö Ö Ö
4 Hóa học 160 CH2 Ö Ö Ö
5 Công nghệ Giáo dục 120 ED2 Ö Ö Ö
6 Quản lý Giáo dục (mới) 60 ED3 Ö Ö Ö
7 Kỹ thuật điện 240 EE1 Ö Ö Ö
 8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2 Ö Ö Ö
9 Quản lý Năng lượng 60 EM1 Ö Ö Ö
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2 Ö Ö Ö
11 Quản trị Kinh doanh 120 EM3 Ö Ö Ö
12 Kế toán 80 EM4 Ö Ö Ö
13 Tài chính-Ngân hàng 80 EM5 Ö Ö Ö
14 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 480 ET1 Ö Ö Ö
15 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2 Ö Ö Ö
16 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1 Ö Ö Ö
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2 Ö Ö Ö
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 210 FL1 Ö Ö Ö
19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 Ö Ö Ö
20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 Ö Ö Ö
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 Ö Ö Ö
22 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 Ö Ö Ö
23 Kỹ thuật Cơ khí  560 ME2 Ö Ö Ö
24 Toán-Tin 160 MI1 Ö Ö Ö
25 Hệ thống Thông tin quản lý 80 MI2 Ö Ö Ö
26 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1 Ö Ö Ö
27 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 140 MS2 Ö Ö Ö
28 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 80 MS3 Ö Ö Ö
29 Kỹ thuật In 60 MS5 Ö Ö Ö
30 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1 Ö Ö Ö
31 Kỹ thuật Hạt nhân  40 PH2 Ö Ö Ö
32 Vật lý Y khoa 60 PH3 Ö Ö Ö
33 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 Ö Ö Ö
34 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2 Ö Ö Ö
35 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3 Ö Ö Ö
36 Công nghệ Dệt May 240 TX1 Ö Ö Ö
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
37 Kỹ thuật Thực phẩm 40 BF-E12 Ö Ö Ö
38 Kỹ thuật sinh học 40 BF-E19 Ö Ö Ö
39 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11 Ö Ö Ö
40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 120 EE-E8 Ö Ö Ö
41 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18 Ö Ö Ö
42 Phân tích Kinh doanh 120 EM-E13 Ö Ö Ö
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14 Ö Ö Ö
44 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16 Ö Ö Ö
45 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 60 ET-E4 Ö Ö Ö
46 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5 Ö Ö Ö
47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7 Ö Ö Ö
48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10 Ö Ö Ö
49 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 Ö Ö Ö
50 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 ME-E1 Ö Ö Ö
51 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3 Ö Ö Ö
52 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2 Ö Ö Ö
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
53 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9 Ö Ö Ö
54 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6 Ö Ö Ö
55 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP Ö Ö Ö
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
56 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH Ö Ö Ö
57 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH Ö Ö Ö
58 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT Ö Ö Ö
59 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU Ö Ö Ö
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP Ö Ö Ö
61 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP Ö Ö Ö
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
62 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA Ö Ö Ö
63 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
(do ĐH Troy cấp bằng)
120 TROY-IT Ö Ö Ö
64 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90 FL2 Ö Ö Ö
Tổng chỉ tiêu: 9.260        



 

Tác giả: Ban TSHN

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây