Thông tin tuyển sinh năm 2017 của Trường ĐHBK Hà Nội

Thứ tư - 15/02/2017 21:34
  1. Điều kiện ĐKXT vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

(a) Thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2017,

(b) Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học). Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học và các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33.

  1. Các nhóm ngành (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Các ngành và chương trình đào tạo đại học của Trường được liệt kê trong bảng dưới đây. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
  2. Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện ngay sau khi thí sinh trúng tuyển vào trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định.
  3. Thí sinh trúng tuyển với kết quả thi đạt yêu cầu của Trường có thể đăng ký tham dự bài kiểm tra đánh giá năng lực để được chọn vào học các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư Chất lượng cao PFEIV.

 

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã nhóm ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

KT11

320

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

CTTT Cơ điện tử

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

TT11

40

Cơ khí - Động lực

Kỹ thuật cơ khí

KT12

900

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật tàu thủy

Công nghệ chế tạo máy (CN)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

Nhiệt – Lạnh

Kỹ thuật nhiệt

KT13

200

Vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

KT14

200

CTTT Vật liệu

Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

TT14

30

Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

KT21

500

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

CTTT Điện tử - Viễn thông

Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

TT21

40

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

KT22

500

Kỹ thuật máy tính

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật phần mềm

Truyền thông và mạng máy tính

Công nghệ thông tin (CN)

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT

Chương trình Việt Nhật/ICT: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

TT22

200

Toán - Tin

Toán-Tin

KT23

120

Hệ thống thông tin quản lý

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã nhóm ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điện - Điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật điện

KT24

700

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện (CN)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN)

CTTT Điện - Điều khiển và Tự động hóa

Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

TT24

40

CTTT Kỹ thuật y sinh

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

TT25

40

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học

KT31

950

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Hóa, Sinh

TOÁN, Hóa, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật môi trường

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN)

Công nghệ thực phẩm (CN)

Kỹ thuật in

Kỹ thuật in

KT32

50

Dệt-May

Kỹ thuật dệt

KT41

180

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Công nghệ may

Sư phạm kỹ thuật

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

KT42

50

Vật lý kỹ thuật – Kỹ thuật hạt nhân

Vật lý kỹ thuật

KT5

160

Kỹ thuật hạt nhân

Kinh tế - Quản lý 1 Kinh tế công nghiệp KQ1 140

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản lý công nghiệp
Kinh tế - Quản lý 2 Quản trị kinh doanh KQ2 80

Kinh tế - Quản lý 3

Kế toán

KQ3

100

Tài chính-Ngân hàng

Ngôn ngữ Anh kỹ thuật Tiếng Anh KHKT và công nghệ TA1 140

Toán, Văn, ANH

(Anh là Môn thi chính)

Ngôn ngữ Anh quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

TA2

60

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

QT11

80

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

(Riêng QT13 bổ sung thêm tổ hợp Toán, Lý, Pháp)

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover  (Đức)

QT12

40

Hệ thống thông tin  - ĐH Grenoble (Pháp)

QT13

40

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

QT14

60

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

QT15

60

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

QT21

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

(Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp môn)

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT31

40

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT32

40

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France  (Pháp)

QT33

40

Quản lý hệ thống công nghiệp

QT41

40

Chú thích: (CN): Cử nhân công nghệ.     Thông tin chi tiết: http://ts.hust.edu.vn

Tải file PDF tại đây

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây