Danh mục đề tài KH&CN cấp cơ sở phân cấp năm 2017
TT |
Tên đề tài |
Tên chủ nhiệm |
Đơn vị |
Mã số |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng các tham số công nghệ trong quá trình sấy xoài cắt lát tới độ co ngót – biến dạng của sản phẩm |
Phạm Thanh Hương |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-001 |
|
Nghiên cứu công nghệ sấy quả bơ bằng năng lượng vi sóng |
Phan Minh Thụy |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-002 |
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất giá đỗ xanh và thiết kế máy làm giá đỗ tự động quy mô vừa và nhỏ.
|
Phạm Ngọc Hưng |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-003 |
|
Nghiên cứu điều kiện nảy mầm gạo lứt thích hợp để chế biến dịch đường nhằm ứng dụng sản xuất đồ uống lên men |
Nguyễn Trường Giang |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-004 |
|
Thăm dò khả năng sử dụng hạt nano sắt ôxit để xử lý nước ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật |
Đặng Minh Hiếu
|
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-005 |
|
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng phương pháp phân tích kết hợp đa công cụ (multi-tool approach) trong đánh giá mức độ chấp nhận thực phẩm của trẻ em |
Từ Việt Phú |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-006 |
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp protease hoạt lực cao trong quá trình lên men chượp mắm Cát Hải. |
Nguyễn Thanh Hằng |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-007 |
|
Nghiên cứu quá trình lên men lỏng nấm dược liệu Cordyceps militaris thu sinh khối có hoạt tính cordycepin và adenosine cao và sử dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng |
Khuất Hữu Thanh |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-008 |
|
Xây dựng bộ sưu tập xạ khuẩn có khả năng sinh tổng hợp hệ enzyme cellulase ứng dụng trong phân bón |
Nguyễn Liêu Ba |
Viện CNSH-CNTP |
T2017-PC-009 |
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ chiết xuất tinh dầu gừng từ nguồn Gừng gió Tam Đảo |
Nguyễn Trung Dũng |
Viện INAPRO |
T2017-PC-010 |
|
Nghiên cứu xác định “Tiềm năng mê tan sinh hoá BMP” của chất thải bã dong riềng tại làng nghề Dương Liễu nhằm thăm dò khả năng xử lý yếm khí thu hồi khí sinh học |
Nguyễn Phạm Hồng Liên |
Viện KH&CN Môi trường |
T2017-PC-011 |
|
Bước đầu nghiên cứu xử lý amoni trong nước thải chăn nuôi sử dụng than sinh học biochar làm từ phụ phẩm nông nghiệp |
Vũ Ngọc Thuỷ |
Viện KH&CN Môi trường |
T2017-PC-012 |
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ lấy mẫu thụ động (Chemcatcher) cho quan trắc một số kim loại trong nước mặt |
Tôn Thu Giang |
Viện KH&CN Môi trường |
T2017-PC-013 |
|
Nghiên cứu quy trình nuôi tảo xoắn Spirulina bằng nước thải với chi phí thấp, nhằm tận dụng các chất dinh dưỡng trong nước thải và tái sử dụng nguồn nước |
Nguyễn Thuý Nga |
Viện KH&CN Môi trường |
T2017-PC-014 |
|
Nghiên cứu các dạng tồn tại và mối nguy hại của một số kim loại nặng trong nước và trầm tích của hệ thống sông nội đô Hà Nội |
Văn Diệu Anh |
Viện KH&CN Môi trường |
T2017-PC-015 |
|
Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng gắn với di sản phục vụ khai thác tài nguyên cho ngành Công nghiệp văn hóa tại Việt Nam |
Phan Thị Phương Thảo |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-016 |
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano-bạc trên chất mang nanocellulose, định hướng làm vật liệu kháng khuẩn |
Nguyễn Trung Thành |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-017 |
|
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu khung hữu cơ – kim loại thế hệ mới (ZIF-67) |
Lê Văn Dương |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-018 |
|
Nghiên cứu chế tạo cảm biến miễn dịch điện hóa không đánh dấu sử dụng kháng thể IgY chiết xuất trực tiếp từ trứng gà làm phần tử dò ứng dụng trong phát hiện nhanh virus gây bệnh |
Trần Thị Luyến |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-019 |
|
Nghiên cứu động học và mô hình hóa quá trình chiết một số hợp chất thiên nhiên (sả, gừng) làm cơ sở cho thiết kế chuyển quy mô sang công nghiệp |
Nguyễn Đặng Bình Thành |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-020 |
|
Nghiên cứu điều chế hydrotanxit Mg-Ni-Al xúc tác cho phản ứng trans este mỡ cá nhằm thu được omega |
Giang Thị Phương Ly |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-021 |
|
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu nanocomposit xốp Au/MOx/Cacbon (M = Mn, Co, Ni) từ vỏ trấu và ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng oxi hóa CO tại nhiệt độ thấp |
Lương Xuân Điển |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-022 |
|
Nghiên cứu phân lập hợp chất mangiferin từ lá cây Xoài (Mangifera indica L.) của Việt Nam |
Lê Huyền Trâm |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-023 |
|
Nghiên cứu phát triển phương pháp sắc ký lỏng ghép nối với detector khối phổ kế hai tầng (LC-MS/MS) xác định các chất diệt cỏ họ glyphosate trong mẫu sinh học và môi trường |
Chu Đình Bính |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-024 |
|
Nghiên cứu và tối ưu hóa phản ứng dẫn xuất axetyl hóa ứng dụng phân tích các hợp chất phenol trong mẫu sinh học bằng phương pháp sắc ký khí detector bắt điện tử (GC-ECD) |
Vũ Thị Hồng Ân |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-025 |
|
Tổng hợp, đặc trưng và hoạt tính xúc tác của xúc tác ngâm tẩm chất lỏng ion trên chất mang rắn (SILP) và nano Au trên chất mang khác nhau cho phản ứng hydroformyl hóa etylen |
Trương Dực Đức |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-026 |
|
Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính màng xúc tác Nano TiO2 và Nano TiO2 – AC (than hoạt tính) trong việc khử màu thuốc nhuộm Methyl Orange |
Nguyễn Trung Hiếu |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-027 |
|
Nghiên cứu đặc tính lý hóa bề mặt của vật liệu cao su tự nhiên epoxy hóa và cao su tự nhiên epoxy hóa có gia cường silica |
Nguyễn Thu Hà |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-028 |
|
Nghiên cứu chế tạo tấm các-tông chống cháy từ bột xenluloza tẩy trắng gỗ cứng |
Nguyễn Hoàng Chung |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
T2017-PC-029 |
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nano tổ hợp trên cơ sở ôxít sắt, ôxít titan và bạc Fe3O4@TiO2@Ag, định hướng ứng dụng trong xúc tác môi trường |
Vũ Ngọc Phan |
Viện AIST |
T2017-PC-030 |
|
Nghiên cứu hiện tượng sự tăng cường hiệu ứng bề mặt của các cấu trúc nano kim loại bằng mô phỏng và thực nghiệm |
Đoàn Quảng Trị |
Viện AIST |
T2017-PC-031 |
|
Nghiên cứu cảm biến sinh học cholesterol không enzyme trên cơ sở vật liệu thanh nano ZnO |
Hoàng Lan |
Viện AIST |
T2017-PC-032 |
|
Nghiên cứu chế tạo bột huỳnh quang Mg(Sr)Al2O4 pha tạp Eu, Cr và Mn |
Nguyễn Duy Hùng |
Viện AIST |
T2017-PC-033 |
|
Nghiên cứu chuyển mạch quang học trong các linh kiện quang tử phi tuyến kích thước micromet bằng phương pháp tính toán mô phỏng |
Nguyễn Việt Hưng |
Viện ICSE |
T2017-PC-034 |
|
Nghiên cứu tính toán động học và trao đổi nhiệt dòng hai pha trong kênh dẫn đứng mô phỏng cấu trúc tải nhiệt thanh nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân sử dụng chương trình mã nguồn mở OpenFOAM |
Nguyễn Văn Thái |
Viện Kỹ thuật Hạt nhân & Vật lý Môi trường |
T2017-PC-035 |
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị kiểm tra bề dày vật liệu. |
Mai Đình Thủy |
Viện Kỹ thuật Hạt nhân & Vật lý Môi trường |
T2017-PC-036 |
|
Nghiên cứu mô hình hóa các mặt cong (surfaces) áp dụng trong thiết kế cơ khí. |
Ths.Nguyễn Thu Hương BM: Hình họa |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-037 |
|
Nghiên cứu ứng dụng của phần mềm Cad/Cam nhằm nâng cao khả năng đọc hiểu và vẽ hình không gian vật thể trong giảng dạy đồ họa kĩ thuật. |
Ths.Trần Hoàng Anh BM: Hình họa |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-038 |
|
Nghiên cứu dao động của kết cấu vỏ composite bậc đối xứng trục nằm trên nền đàn hồi thuần nhất và không thuần nhất. |
Lê Thị Bích Nam |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-039 |
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy in 3d sử dụng nguồn sáng số dlp
|
Nguyễn Thành Nhân
|
Viện Cơ khí |
T2017-PC-040 |
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống mài mẫu tự động nhằm phục vụ nghiên cứu khoa học chuyên sâu ngành công nghệ Hàn. |
Trần Lâm BM: Hàn & CNKL |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-041 |
|
Xây dựng hệ thống đo kích thước biên dạng 2D trên hệ hiển vi |
Hoàng Hồng Hải BM: Cơ điện tử |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-042 |
|
Nghiên cứu đặc tính ma sát tiếp xúc bề mặt theo ASTM của một số dầu bôi trơn |
Trần Đức Toàn BM: Máy & Ma sát học |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-043 |
|
Ứng dụng phương pháp số để mô phỏng và đánh giá độ ổn định tâm trục khi thay đổi các thông số tải trọng ngoài của ổ thủy động |
Lê Đức Độ BM: Máy & Ma sát học |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-044 |
|
Nghiên cứu hệ thống chặn phôi và làm kín chất lỏng cao áp trong công nghệ dập thủy tĩnh phôi tấm nhằm tối ưu dòng chảy kim loại vào lòng cối |
Nguyễn Thị Thu BM: Gia công Áp lực |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-045 |
|
Thiết kế tích hợp hệ thống giảm chấn động lực và thu năng lượng dao động |
Nguyễn Văn Quyền BM: Cơ ứng dụng |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-046 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số hình học của cấu trúc đệm lót trong ổ khí động đàn hồi tới khả năng làm việc của hệ trục-ổ |
Nguyễn Minh Quân BM: Cơ sở thiết kế máy & Robot |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-047 |
|
Nghiên cứu, ứng dụng kĩ thuật điều biến pha cho thiết bị đo dịch chuyển chính xác sử dụng giao thoa kế laser. |
Vũ Thanh Tùng BM: Cơ khí chính xác & Quang Học |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-048 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng một số thông số công nghệ đến tính dị hướng của ma sát bề mặt |
Nguyễn Thùy Dương BM: Máy & Ma sát học |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-049 |
|
Nghiên cứu chế tạo các mẫu vật liệu cấu trúc micro/nano kim loại sắp xếp trật tự bằng phƣơng pháp kết hợp giữa in hóa chất nano và tách lớp mạ bề |
Trương Đức Phức BM: Công nghệ chế tạo máy |
Viện Cơ khí |
T2017-PC-050 |
|
Nghiên cứu thiết kế điều khiển hệ thống túi khí |
Trần Trọng Đạt |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-051 |
|
Nghiên cứu giảm lắc cho tàu chở khách cỡ nhỏ bằng phương pháp sử dụng ky |
Ngô Văn Hệ |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-052 |
|
Nghiên cứu đánh giá độ bền khung xe sơ mi rơ moóc lắp ráp tại Việt Nam |
Trương Đặng Việt Thắng |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-053 |
|
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ-ron trong điều khiển hệ thống ổn định hướng chuyển động của tàu container |
Hoàng Công Liêm |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-054 |
|
Nghiên cứu khả năng hiện thực đặc tính tỷ lệ của van điều khiển tỷ lệ điện thủy bằng phương pháp tùy biến độ rộng xung điều khiển |
Đỗ Viết Long |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-055 |
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ xúc tác ba thành phần cho động cơ xe máy sử dụng hệ xúc tác CuO-MnO |
Nguyễn Duy Tiến |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-056 |
|
Nghiên cứu thiết kế mô hình máy bay trực thăng không người lái ứng dụng phun thuốc trừ sâu trong nông nghiệp |
Hoàng Thị Kim Dung |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-057 |
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển mô hình máy bay trực thăng không người lái ứng dụng phun thuốc trừ sâu trong nông nghiệp |
Lê Thị Tuyết Nhung |
Viện Cơ khí Động lực |
T2017-PC-058 |
|
Phương pháp chỉnh định hệ thống điều khiển quá trình nhiệt bất định trong khoảng định trước. |
NCS Đỗ Cao Trung |
Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh |
T2017-PC-059 |
|
Xây dựng mô hình và nghiên cứu phương pháp chỉnh định bộ điều khiển chống “rung giật” cho các đối tượng công nghiệp. |
NCS Cao Đại Thắng |
Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh |
T2017-PC-060 |
|
Nghiên cứu xác định nhiệt độ tự bắt cháy của hỗn hợp bột than anthracite và than sub-bituminous |
Trịnh Viết Thiệu
|
Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh |
T2017-PC-061 |
|
Nghiên cứu mô phỏng sấy phun sữa bằng bộ công cụ CFD |
Trần Thị Thu Hằng |
Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh |
T2017-PC-062 |
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị khí hoá liên tục công suất 20 kW nhiệt |
Lê Đức Dũng |
Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh |
T2017-PC-063 |
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát đặc tính của màng cứng ZrN được phủ trên thép SKD11 bằng phương pháp hồ quang catôt plasma |
Trịnh Văn Trung |
Viện KH&KT Vật liệu |
T2017-PC-064 |
|
Nghiên cứu chế tạo lớp màng cacbon giả kim cương (DLC) trên nền thép không gỉ 316L bằng kỹ thuật phún xạ định hướng ứng dụng làm vật liệu y sinh |
Đỗ Thành Dũng |
Viện KH&KT Vật liệu |
T2017-PC-065 |
|
Tổng hợp vật liệu compozit nền đồng cốt hạt Al2O3 kích thước nanomet |
Lê Minh Hải |
Viện KH&KT Vật liệu |
T2017-PC-066 |
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nhiệt điện hệ Cu-Bi-S bằng phương pháp nghiền cơ học kết hợp với xử lý nhiệt |
Dương Ngọc Bình |
Viện KH&KT Vật liệu |
T2017-PC-067 |
|
Nghiệm tiệm cận hầu tuần hoàn của phương trình vi phân đạo hàm riêng tuần hoàn |
TS Bùi Xuân Diệu |
TUD và TH |
T2017-PC-068 |
|
Kết hợp mô hình thống kê và mô hình đa tác tử trong điều khiển tín hiệu giao thông |
Ng Thị Ngọc Anh |
TUD và TH |
T2017-PC-069 |
|
Tối ưu cấu trúc trong cơ học chất lỏng với dòng chảy Navier-Stokes |
Tạ Thị Thanh Mai |
TUD và TH |
T2017-PC-070 |
|
Phương pháp ánh xạ nghiệm cho bài toán cân bằng |
ThS Trịnh Ngọc Hải |
TUD và TH |
T2017-PC-071 |
|
Sự tồn tại và ổn định của nghiệm tuần hoàn của một số lớp phương trình động lực học |
ThS Trần Thị Kim Oanh |
TUD và TH |
T2017-PC-072 |
|
Điều kiện cực trị bậc hai và tính ổn định nghiệm của bài toán điều khiển tối ưu cho phương trình elliptic nửa tuyến tính và phương trình Navier-Stokes-Voigt thủy khí |
ThS Nguyễn Hải Sơn |
TUD và TH |
T2017-PC-073 |
|
Thuật toán giải bài toán chọn nhà cung cấp trong lĩnh vực thuê ngoài đa dịch vụ |
ThS Phạm Thị Hoài |
TUD và TH |
T2017-PC-074 |
|
Hiệu suất hầu chắc chắn của thuật toán xấp xỉ đối với một số bài toán tối ưu về cây con của đồ thị |
Trần Vĩnh Đức |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-075 |
|
Xây dựng bộ tổng hợp tiếng Việt có cảm xúc |
Lê Xuân Thành |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-076 |
|
Tối ưu hóa năng lượng trong dịch vụ luồng công việc trong môi trường điện toán đám mây |
Nguyễn Hữu Đức |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-077 |
|
Dịch máy Anh – Việt sử dụng các kĩ thuật học sâu tiên tiến |
Trần Việt Trung |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-078 |
|
Nghiên cứu về các hình thức tấn công và các giải pháp phòng tránh trên mạng cảm biến không dây |
Trần Hoàng Hải |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-079 |
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện chứng loạn nhịp tim rung tâm nhĩ sử dụng phương pháp học sâu |
Nguyễn Hồng Quang |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-080 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ tương quan môi trường tới việc lựa chọn thuật toán định tuyến có nén trong mạng cảm biến không dây |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-081 |
|
Enhanced path planning method for autonomous vehicle |
Đỗ Quốc Huy |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-082 |
|
Biểu diễn và nhận dạng hành động người dựa trên thông tin đa góc nhìn |
Nguyễn Thị Oanh |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-083 |
|
Các kĩ thuật trợ giúp ra quyết định và tri thức suy diễn chuyên gia trong các bài toán ứng dụng thực tiễn |
Phạm Văn Hải |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-084 |
|
Khai thác tri thức tiên nghiệm trong mô hình học máy thống kê cho dữ liệu lớn |
Ngô Văn Linh |
Viện CNTT&TT |
T2017-PC-085 |
|
Nghiên cứu nâng cao tính ổn định kích thước trong sản xuất các sản phẩm dệt kim trên máy dệt bán tự động. |
Đào Anh Tuấn |
Viện Dệt may - Da giầy và TT. Bộ Môn: CN dệt |
T2017-PC-086 |
|
Nghiên cứu sự thay đổi tính chất kéo giãn (độ co giãn, độ bền đứt và độ giãn đứt) của chỉ may trước và sau khi may. |
Nguyễn Minh Tuấn |
Viện Dệt may - Da giầy và TT. Bộ Môn: CN dệt |
T2017-PC-087 |
|
Nghiên cứu lựa chọn một số biến thể của kỹ thuật đan nong mốt ứng dụng thiết kế túi xách thời trang. |
Lê Khánh Trang |
Viện Dệt may - Da giầy và TT. Bộ Môn: CN May & TT |
T2017-PC-088 |
|
Nghiên cứu hoàn thiện kết cấu và lựa chọn vật liệu của sản phẩm áo khoác chống nắng |
Ngô Thị Quỳnh Chi |
Viện Dệt may - Da giầy và TT. Bộ Môn: CN May & TT |
T2017-PC-089 |
|
Nghiên cứu sử dụng saponin được chiết tách từ quả bồ hòn làm chất giặt tẩy sinh thái cho vải bông dệt thoi |
Ngô Hà Thanh |
Viện Dệt may - Da giầy và TT. Bộ Môn: Vật liệu và CN hóa dệt |
T2017-PC-090 |
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ in kỹ thuật số trên các sản phẩm may đơn chiếc từ chất liệu cotton và cotton pha phục vụ tạo mẫu thời trang cá nhân tại Việt Nam. |
Đoàn Anh Vũ |
Viện Dệt may - Da giầy và TT. Bộ Môn: Vật liệu và CN hóa dệt |
T2017-PC-091 |
|
Nghiên cứu hiện tượng quá độ điện từ trong hệ thống cáp truyền tải có cấu trúc hỗn hợp. |
Phạm Thành Chung |
Viện Điện |
T2017-PC-092 |
|
Ứng dụng mô hình tối ưu hai lớp để tối đa hóa lợi nhuận của đơn vị bán lẻ điện năng có sử dụng chương trình điều khiển nhu cầu phụ tải trong thị trường điện có các nhà máy |
Phạm Năng Văn |
Viện Điện |
T2017-PC-093 |
|
Nghiên cứu các biện pháp cân bằng pha ở lưới điện phân phối làm việc ở chế độ không đối xứng. |
Nguyễn Quốc Minh |
Viện Điện |
T2017-PC-094 |
|
Xây dựng công cụ phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số dưới đồng bộ sử dụng phần mềm MATLAB |
Trương Ngọc Minh |
Viện Điện |
T2017-PC-095 |
|
Nghiên cứu và ứng dụng mạng neuron nhân tạo đế mô hình hóa tháp chưng cất và điều khiển nhiệt độ đầu ra của tháp sử dụng bộ điều khiển MPC |
Đinh Thị Lan Anh |
Viện Điện |
T2017-PC-096 |
|
Chẩn đoán lỗi kết hợp điều khiển dự báo cho Robot |
Cao Thành Trung |
Viện Điện |
T2017-PC-097 |
|
Ứng dụng điều khiển logic trong thiết kế hệ thống an toàn (điều khiển cảnh báo) trên giàn khoan BK 16 lấy dầu từ mỏ Bạch Hổ |
Phan Thị Huyền Châu |
Viện Điện |
T2017-PC-098 |
|
Nghiên cứu phát triển thuật toán phân vùng ảnh trong y tế dựa trên phương pháp tập mức |
Trần Thị Thảo |
Viện Điện |
T2017-PC-099 |
|
Nghiên cứu các phương pháp mô phỏng số cho bộ lọc tương tự cao tần |
Nguyễn Thị Huế |
Viện Điện |
T2017-PC-100 |
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm tính toán động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp (LSPMSM) |
Triệu Việt Linh |
Viện Điện |
T2017-PC-101 |
|
Nghiên cứu phân bố nhiệt của Máy biến áp khô sử dụng lõi thép vô định hình có tính đến thay đổi các thông số của vật liệu epoxy |
Phạm Hồng Hải |
Viện Điện |
T2017-PC-102 |
|
Tính toán dung lượng tối ưu cho hệ thống năng lượng mặt trời kết hợp thiết bị dự trữ năng lượng dựa trên mô hình phân tích tổng lượng bức xạ hàng năm. |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Viện Điện |
T2017-PC-103 |
|
Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát từ xa cho lồng ấp trẻ sơ sinh |
Nguyễn Thu Hà |
Viện Điện |
T2017-PC-104 |
|
Điều khiển dự báo thích nghi – bền vững cho các phương tiện chuyển động |
Đào Phương Nam |
Viện Điện |
T2017-PC-105 |
|
Nghiên cứu, thiết kế điều khiển hệ truyền động nhiều khâu quán tính có xét đến tương hỗ |
Đỗ Trọng Hiếu |
Viện Điện |
T2017-PC-106 |
|
Nghiên cứu, thiết kế và tích hợp máy điện từ thông dọc trục, kích thích vĩnh cửu (AFPM) vào hệ thống tích trữ năng lượng dùng bánh đà (FESS) |
Đỗ Mạnh Cường |
Viện Điện |
T2017-PC-107 |
|
Một số biện pháp nâng cao độ tin cây của mạng không dây. Ứng dụng trong hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng công nghiệp |
Lê Minh Thùy |
Viện Điện |
T2017-PC-108 |
|
Nâng cao chất lượng điều khiển cho bộ nghịch lưu nối lưới trong hệ phát điện phân tán |
Vũ Hoàng Phương |
Viện Điện |
T2017-PC-109 |
|
Nghiên cứu, phát triển phương pháp không xâm lấn đo chỉ số đường huyết của người. |
Đào Việt Hùng |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-110 |
|
Xây dựng mô hình xác định trọng tâm cơ thể người ứng dụng trong đánh giá trạng thái mất thăng bằng của cơ thể |
Hoàng Quang Huy |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-111 |
|
Nghiên cứu và khảo sát trường điện từ trong môi trường thuần siêu vật liệu lí thuyết |
Hồ Mạnh Linh |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-112 |
|
Nghiên cứu thuật toán ước lượng hướng sóng tới của tín hiệu băng rộng trong hệ thống vô tuyến tìm phương tiên tiến |
Hán Trọng Thanh |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-113 |
|
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống đeo người có khả năng phát hiện ngã ở người và tìm kiếm sự giúp đỡ từ xa |
Phạm Phúc Ngọc |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-114 |
|
Nghiên cứu, đánh giá hiệu năng của hệ thống RFID trong các điều kiện kênh truyền không lý tưởng |
Phan Xuân Vũ |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-115 |
|
Nghiên cứu sử dụng phương pháp mã hóa trên mô hình kênh có ảnh hưởng của tương quan không gian khi có tín hiệu truyền thẳng LOS cho các mạng thông tin di động băng rộng |
Nguyễn Thu Nga |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-116 |
|
Nghiên cứu, phát triển thuật toán mù dùng trong ước lượng kênh truyền mạng thông tin di động 5G. |
TS.Vương Hoàng Nam |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-117 |
|
Thiết kế chế tạo hệ thống đo trở kháng mô sinh học giá rẻ ghép nối máy tính |
Nguyễn Phan Kiên |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-118 |
|
Truyền tải thích ứng video qua giao thức HTTP 2.0 sử dụng đặc điểm máy chủ đẩy |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
Viện Điện tử - Viễn thông |
T2017-PC-119 |
|
Điều khiển điện hệ thống đèn LED mô phỏng ánh sáng ngoài trời cho những tòa nhà, khách sạn thiếu ánh sáng |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
T2017-PC-120 |
|
Nghiên cứu thiết kế điều khiển năng lượng ô tô điện |
Bùi Đăng Quang |
Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
T2017-PC-121 |
|
Nghiên cứu phát triển thuật toán phân tích và xử lý tín hiệu trong hồi sức tim phổi |
Phạm Văn Trường |
Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
T2017-PC-122 |
|
Nâng cao độ chính xác của bài toán tái định danh người trong mạng camera sử dụng nhiều quan sát |
PGS.Lê Thị Lan |
Viện MICA |
T2017-PC-123 |
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống định vị người dùng dựa trên kết hợp thông tin cảm biến beacon, WiFi và từ trường cho ứng dụng điều khiển thiết bị gia dụng từ điện thoại thông minh |
Nguyễn Việt Tùng |
Viện MICA |
T2017-PC-124 |
|
Nhận dạng hoạt động bất thường của người từ chuỗi hình ảnh sử dụng mạng neuron tích chập (ConvNet) |
Trần Thị Thanh Hải |
Viện MICA |
T2017-PC-125 |
|
Đo lường và kiểm soát môi trường vi khí hậu của trang trại chăn nuôi |
Nguyễn Tiến Cương |
Viện VJIIST |
T2017-PC-126 |
|
Tính toán các tham số cộng hưởng từ hạt nhân của kim loại chuyển tiếp ở trạng thái rắn của vật liệu chức năng vô cơ từ nguyên lý ban đầu. |
Nguyễn Thị Thương |
Viện VLKT |
T2017-PC-127 |
|
Cấu trúc và tính chất điện tử của vật liệu 2 chiều cácbon nitơ dạng grafít g-C4N3 |
Phạm Nam Phong |
Viện VLKT |
T2017-PC-128 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số môi trường ảnh hưởng lên dàn pin mặt trời bằng phương pháp mô phỏng động học lưu chất CFD ( Computational Fluid Dynamics) |
Phạm Phi Hùng |
Viện VLKT |
T2017-PC-129 |
|
Vi cấu trúc và mối liên hệ cấu trúc-cơ tính trong vật liệu ôxít SiO2 vô định hình |
Luyện Thị San |
Viện VLKT |
T2017-PC-130 |
|
Nghiên cứu chế tạo, mô phỏng và khảo sát tính chất quang xúc tác của vật liệu perovskite Bi0.5Li0.5TiO3 |
Lê Thị Hải Thanh |
Viện VLKT |
T2017-PC-131 |
|
Đo nhịp tim bằng cách sử dụng phương pháp quay camera |
Bùi Việt Khoa |
Viện VLKT |
T2017-PC-132 |
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tương tác 3d-3d của vật liệu Bi0.5K0.5TiO3-BiFe1-xMxO3 dạng dung dịch rắn (M là kim loại chuyển tiếp Mn, Co, Ni, v.v) |
Nguyễn Hoàng Tuấn |
Viện VLKT |
T2017-PC-133 |
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của các cấu trúc nanô của vật liệu WO3 (hạt nanô, thanh nanô và tấm nanô) |
Nguyễn Công Tú |
Viện VLKT |
T2017-PC-134 |
|
Nghiên cứu bản chất chuyển tiếp dị chất SnO2/CNTs bằng phương pháp phổ tổng trở |
Quản Thị Minh Nguyệt |
Viện VLKT |
T2017-PC-135 |
|
Nghiên quá trình mọc dây nano Fe2O3 trực tiếp trên đế Fe bằng phương pháp ôxy hóa nhiệt và khảo sát tính chất điện. |
Nguyễn Thanh Nghị |
Viện VLKT |
T2017-PC-136 |
|
Nghiên cứu chế tạo nano composite ppy/zno và khảo sát ảnh hưởng của nano composite ppy tio2/zno tới sự hấp thụ và sự ổn định của chất nhạy màu chiết từ quả thanh long ruột đỏ trồng ở việt nam |
Lưu Thị Lan Anh |
Viện VLKT |
T2017-PC-137 |
|
Hiệu ứng tương quan trong vật liệu oxit ba thành phần |
Nguyễn Thu Nhàn |
Viện VLKT |
T2017-PC-138 |
|
|
|
T2017-PC-139 |
|
|
Đảng lãnh đạo giáo dục phổ thông ở miền Bắc (1965-1975) – ý nghĩa đối với công cuộc đổi mới giáo dục ở Việt Nam hiện nay
|
Phạm Nguyên Phương |
Khoa LLCT |
T2017-PC-140 |
|
Chính sách an dân thời Lê Sơ và ý nghĩa của nó trong việc xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân ở Việt Nam hiện nay |
Hoàng Thu Hương |
Khoa LLCT |
T2017-PC-141 |
|
Vận dụng phong cách làm việc của Hồ Chí Minh trong kỷ luật học tập của sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội |
Nguyễn Quang Trường |
Khoa LLCT |
T2017-PC-142 |
|
Những giải pháp tạo hứng thú học tập môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội hiện nay |
Đinh Thanh Xuân |
Khoa LLCT |
T2017-PC-143 |
|
Mâu thuẫn trong quá trình phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam - Một số vấn đề đặt ra và giải pháp |
Trần Việt Thắng |
Khoa LLCT |
T2017-PC-144 |
|
Giáo dục chủ nghĩa yêu nước Hồ Chí Minh thông qua giảng dạy các môn lý luận chính trị cho sinh viên đại học Bách khoa Hà Nội trong giai đoạn hiện nay. |
Hà Thị Dáng Hương |
Khoa LLCT |
T2017-PC-145 |
|
Nghiên cứu động lực làm việc của đội ngũ cán bộ hành chính tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Phạm Thị Kim Ngọc |
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-146 |
|
Đánh giá mức độ hài lòng của các nhóm khách hàng sử dụng điện tại địa bàn Hà Nội
|
Bành Thị Hồng Lan
|
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-147 |
|
Nghiên cứu ứng dụng các phương thức tự tài trợ tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong điều kiện tự chủ |
Ngô Thu Giang |
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-148 |
|
Nghiên cứu dấu hiệu chuyển giá của nội bộ tập đoàn trong nước nhằm nâng cao hiệu quả quản lý thuế tại Việt Nam |
Nguyễn Minh Đức |
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-149 |
|
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp về quản lý và thực hiện thuế Thu nhập cá nhân với cán bộ giảng dạy Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-150 |
|
Nghiên cứu hợp đồng chuỗi cung ứng, xây dựng cơ chế để thúc đẩy hai bên cùng có lợi trong chuỗi- Nghiên cứu áp dụng hợp đồng vào chuỗi cung ứng ngành hàng công nghệ cao. |
Nguyễn Thị Xuân Hòa |
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-151 |
|
Nghiên cứu cớ sở pháp lý về đào tạo trực tuyến tại các trường đại học công lập Việt Nam- Áp dụng cho chương trình giáo dục đại học |
Nguyễn Thị Yến |
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-152 |
|
Xây dựng mô hình đánh giá khả năng lựa chọn sử dụng xăng sinh học - ứng dụng nghiên cứu tại Hà Nội.
|
Phan Diệu Hương |
Viện Kinh tế và Quản lý |
T2017-PC-153 |
|
Phân tích nhu cầu của người học, giáo viên, cựu sinh viên và nhà tuyển dụng đối với Chương trình Cử nhân Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật & Công nghệ nhằm đổi mới và cải tiến Chương trình |
Phạm Hoài Anh |
Viện Ngoại ngữ |
T2017-PC-154 |
|
Nghiên cứu ma trận quan hệ giữa học phần, chuẩn đầu ra và mục tiêu cải tiến của Chương trình Cử nhân Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật & Công nghệ |
Nguyễn Việt Khoa |
Viện Ngoại ngữ |
T2017-PC-155 |
|
Đánh giá các phương thức kiểm tra đánh giá hiện đang sử dụng trong chương trình Cử nhân tiếng Anh Khoa học - Kỹ thuật và Công nghệ thuộc Viện Ngoại ngữ, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Nguyễn Mỹ Bình |
Viện Ngoại ngữ |
T2017-PC-156 |
|
Xây dựng khung lý thuyết và bộ công cụ đánh giá Công tác giảng dạy các môn học bằng Tiếng Anh trong Chương trình Cử nhân TAKHKT, SOFL, HUST |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
Viện Ngoại ngữ |
T2017-PC-157 |
|
Ảnh hưởng của động cơ và việc sử dụng các chiến lược học tập đến kết quả học tiếng Anh của sinh viên trường Đại học Bách Khoa- Hà Nội |
Bùi Thị Thúy Hằng |
Viện Sư phạm kỹ thuật |
T2017-PC-158 |
|
Nghiên cứu mở mã ngành Công nghệ và truyền thông giáo dục ở Đại học Bách khoa HN đáp ứng Cách mạng công nghiệp 4.0 |
Ngô Tứ Thành |
Viện Sư phạm kỹ thuật |
T2017-PC-159 |
|
Đề xuất các giải pháp phát chương trình đào tạo Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin phù hợp với nhu cầu thực tiễn cở sở đào tạo |
Nguyễn Tiến Long |
Viện Sư phạm kỹ thuật |
T2017-PC-160 |
|
Thiết kế môi trường dạy - tự học theo tiếp cận công nghệ dạy học cho sinh viên ngành Sư phạm kĩ thuật. |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Viện Sư phạm kỹ thuật |
T2017-PC-161 |
|
Nghiên cứu và phát triển hệ thống phát hiện Botnet DGA theo thời gian thực |
Trần Quang Đức |
Trung tâm An toàn an ninh thông tin |
T2017-PC-162 |
|
Phát triển hệ thống phát hiện phần mềm mã độc cho các thiết bị cầm tay Android dựa trên lý thuyết Frequent Patterns |
Trần Hải Anh |
Trung tâm An toàn an ninh thông tin |
T2017-PC-163 |
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống đo lưu huyết não bằng phương pháp đo trở kháng vùng đầu hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý mạch máu não |
Lại Hữu Phương Trung |
Trung tâm Điện tử Y sinh |
T2017-PC-164 |
|
Nghiên cứu chế tạo mô đun số hóa sóng mang, giải điều chế số và tiền xử lý tín hiệu ICG để nâng cao tính ổn định cho thiết bị đo cung lượng tim bằng phương pháp tim đồ trở kháng ngực |
Đinh Thị Nhung |
Trung tâm Điện tử Y sinh |
T2017-PC-165 |
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của đặc trưng cấu trúc tới tính chất của cao su thương phẩm Việt Nam |
Nghiêm Thị Thương |
Trung tâm KHCN Cao su |
T2017-PC-166 |
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện can nhiễu lên tín hiệu định vị vệ tinh băng tần L1 |
Nguyễn Đình Thuận |
Trung tâm Navis |
T2017-PC-167 |
|
Xây dựng cổng thông tin giám sát các thông số tầng điện ly sử dụng tín hiệu GNSS |
Hoàng Văn Hiệp |
Trung tâm Navis |
T2017-PC-168 |
|
Nghiên cứu chế tạo đá |
Nguyễn Thị Thủy |
Trung tâm NCVL polyme |
T2017-PC-169 |
|
Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí amonia (NH3) trên cơ sở màng mỏng đơn/đa lớp nano thiếc kết hợp biến tính với kim loại quý |
Nguyễn Văn Duy |
Viện ITIMS |
T2017-PC-170 |
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu In2O3 – Fe2O3 cấu trúc nano nhằm ứng dụng trong cảm biến khí |
Nguyễn Đức Hòa |
Viện ITIMS |
T2017-PC-171 |
|
Chế tạo màng mỏng WO3 bằng phương pháp phún xạ hoạt hóa kết hợp công nghệ vi điện tử nhằm ứng dụng cho cảm biến khí |
Nguyễn Văn Toán |
Viện ITIMS |
T2017-PC-172 |
|
Tổng hợp vật liệu tổ hợp oxít sắt các bon bằng phương pháp hóa học định hướng ứng dụng trong pin sắt - khí |
Bùi Thị Hằng |
Viện ITIMS |
T2017-PC-173 |
|
Nghiên cứu chế tạo và nâng cao nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn và mật độ dòng tới hạn của vật liệu siêu dẫn nhiệt độ cao Bi2223 |
Nguyễn Khắc Mẫn |
Viện ITIMS |
T2017-PC-174 |
|
Nghiên cứu các tính chất từ và từ điện trở của các cấu trúc nano trên cơ sở vật liệu erovskite kép r2FeMoO6 và Sr2CrWO6 |
|
Viện ITIMS |
T2017-PC-175 |
Tác giả: Nguyễn Thanh Tùng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn