1. Điều khiển tựa phẳng cho máy phát điện không đồng bộ nguồn kép
Flatness-based control of a doubly-fed induction machine working as a generator
Nguyễn Phùng Quang, Nguyễn Hoàng Hải – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
2. Điều khiển trượt thích nghi phân ly dùng mạng nơ – rôn cho con lắc ngược quay
Decoupling adaptive neural sliding mode control for rotary inverted pendulum
Nguyễn Đức Minh, Nguyễn Đức Thành, Dương Hoài Nghĩa
– Trường Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh
3. Điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha không dùng cảm biến tốc độ theo phương pháp thích nghi dùng mô hình chuẩn
Speed sensor-less vector control of induction motor with model reference adaptive system (MRAS)
Phạm Tâm Thành – Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
Nguyễn Phùng Quang – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
4. Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển trượt cho bộ biến đổi tăng áp DC-DC có cách ly sử dụng cho hệ thống cung cấp điện dự phòng từ năng lượng mặt trời
Design of sliding mode controller for a isolated DC-DC converter for solar power supply backup system
Lưu Hồng Việt, Vũ Hoàng Anh – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
5. Phát triển tính thích nghi của bộ quan sát trạng thái Finite – Time dựa trên tư tưởng của bộ lọc Kalman
Developing the adaptability of Finite – Time observer based on the ideas of kalman filter
Nguyễn Thanh Đông, Ngô Văn Thuyến, Nguyễn Doãn Phước
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Tự động phân tích khả năng kiểm thử các mô hình Simulink
Automatic testability analysis of simulink models
Nguyễn Thanh Bình, Đặng Thiên Bình – Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Huy-Vu Do, Michel Delaunay, Chantal Ro Bach
– Viện Đại học Bách Khoa Grenoble, Cộng hòa Pháp
7. Nghiên cứu ảnh hưởng của các đặc tính tương quan kênh đến chất lượng hệ thống MIMO-OFDM
An investigation of the channel correlation influence on the MIMO-OFDM system performance
Đào Minh Hưng – Trường Đại học Quy Nhơn
Nguyễn Văn Đức – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
8. Mã hóa đàn hồi dựa trên các sơ đồ giấu tin CPTE
Spring coding based on data hiding schemes CPTE
Nguyễn Hải Thanh – Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phan Trung Huy – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
9. Thiết kế và xây dựng hệ thống tích hợp thông tin mạng cáp theo kiến trúc hướng dịch vụ
Design and construction of a cable information intergration system based on service oriented architecture
Nguyễn Hữu Đức, Phạm Tuấn Anh, Đào Quang Minh,
Doãn Trung Tùng, Nguyễn Thanh Thủy – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
10. Triển khai giải pháp chuyển đổi IPv4-IPv6 trên mạng trường đại học
IPv4-IPv6 transition solution implementation on campus network
Đặng Trung Đức, Khúc Thừa Vũ, Hà Quốc Trung – Trường ĐHBK Hà Nội
11. Các giải pháp nâng cao độ chính xác tạo hình bề mặt khi gia công sử dụng dao phay đầu cầu
The solutions to improving accuration of the forming surfaces machined by ball-nosed end mills
Vũ Như Nguyệt, Hoàng Vị – Trường Đại học KTCN, Đại học Thái Nguyên
12. Nghiên cứu xác định biến dạng dư của liên kết hàn giáp mối
Study to determine residual distortion of butt weld joint
Nguyễn Tiến Dương – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
13. Tối ưu hoá quá trình cắt dây tia lửa điện với mục tiêu đạt năng suất gia công cao nhất
Optimization of the wire electrical discharges machining with maximize machining capacity
Hoàng Vĩnh Sinh – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Trần Xuân Tùy,Lưu Đức Bình – Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
14. Nghiên cứu đặc trưng giao thông của xe máy trên đường phố Hà Nội
Study on motorcycle’s on-road driving pattern in Ha Noi
Lê Anh Tuấn – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
15. Theproper 1.10.02: Tính chất nhiệt động của khí thực trong khoa học và kỹ thuật
Theproper 1.10.02: Thermodynamic properties of fluids for science and engineering, version 1.10.02
Lại Ngọc Anh – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
16. Fabrication and characterization of β-TCP/Bioglass composites by infiltration process
Chế tạo và mô tả đặc tính của vật liệu tổng hợp β-TCP/Bioglass bằng phương pháp thẩm thấu
Do Van Quang, Dao Hong Bach – Hanoi University of Science and Technology
17. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến cấu trúc của màng bất đối xứng
The effects of some parameters on structure of ansymmetric membrane
La Thị Thái Hà – Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
18. Lựa chọn bấc mao dẫn dạng ống xơ polyester có khả năng truyền dẫn nước cho cây trồng
Selection of polyester wicking pipes for plants water transference
Nguyễn Thị Thảo – Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
19. Research on evaluation of ecological properties on fabric and textile products in Viet Nam market
Nghiên cứu đánh giá một số chỉ tiêu sinh thái của vải và sản phẩm may mặc trên thị trường Việt Nam
Ngo Ha Thanh, Le Huu Chien, Vu Thi Hong Khanh, Hua Thuy Trang, Bui Van Huan
– Hanoi University of Science and Technology
20. Ứng dụng kỹ thuật phân tích thành phần chính xác định kích thước chủ đạo của hệ thống cỡ số quần áo sử dụng trong công nghiệp may Việt Nam
Applications of main component analysis technique to specify the control dimension of the sizing system for clothes used in Viet Nam garment industry
Nguyễn Thị Bích Thủy – Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Phan Thanh Thảo – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
21. Relationship between mechanical properties evaluated by kawabata evaluation system for fabric (KESF) and woven fabric’s drape
Part 2: Woven Fabric’s Bending, Compression and Surface Properties towards Drape
Mối quan hệ giữa một số đặc trưng cơ học với hệ số độ rủ của vải dệt thoi đánh giá bằng hệ thống Kawabata (KESF)
Phần 2: Đặc trưng uốn, nén và bề mặt của vải với độ rủ
Nguyen Nhat Trinh, Nguyen Minh Tuan
– Hanoi University of Science and Technology
22. Nghiên cứu đánh giá tính vệ sinh của vật liệu tiêu biểu làm giày dép sử dụng tại Việt Nam
Hygiene assessment of typical shoe maretials used in Vietnam
Bùi Văn Huấn – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Đặng Thùy Vi – Công ty Neocase Inc Vietnam, Tp. Hồ Chí Minh
23. Tổng hợp các hợp chất mới benzylidene của quinolin
Synthesis of new benzylidene quinoline derivatives
Lê Đình Ngọc, Lê Thị Thuỳ, Vũ Đình Hoàng, Hoàng Xuân Tiến, Trần Khắc Vũ
– Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
24. Nghiên cứu xác định thành phần hoá học của vỏ cây ngũ gia bì chân chim pételot
A study on chemical constituents of schefflera petelotii (bl.) merr bark
Giang Thị Kim Liên – Đại học Đà Nẵng
Nguyễn Vũ Trường – Trường THPT Bến Quan, Quảng Trị
Nguyễn Thị Hoàng Anh – Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Đào Hùng Cường – Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
25. Ứng dụng chất phụ gia chứa zeolit BK-ZAF5 để nâng cao năng suất và chất lượng rau cải xanh tại Đông Anh, Hà Nội
Application of additives containing zeolite BK-ZAF5 to increase the yield and quality of small colza in Dong Anh, Ha Noi
Tạ Ngọc Đôn, Ninh Thị Phương, Tô Vũ – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
26. Phân hủy nitrobenzene trong nước bằng hệ xúc tác dị thể TiO2/UV
Degradation of nitrobenzene in aqueous solution under uv irradiation on TiO2 photocatalysts
Bùi Xuân Vững, Nguyễn Thị Phụng – Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Đà Nẵng
27. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân hitosan bằng chế phẩm enzym chitosanaza từ chủng penicillium oxalicum BKH2
Study on reaction conditions for hydrolyzing chitosan by chitosanaza preparation from penicillium oxalicum BKH2
Lê Thanh Hà, Vũ Thị Ánh Tuyết – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
28. Application of cellulase preparation to peanut protein extraction
Ứng dụng chế phẩm cellulase để trích ly protein đậu phộng
Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thi Hien, Le Van Viet Man
– Ho Chi Minh City University of Technology