DANH MỤC ĐỀ TÀI CƠ SỞ PHÂN CẤP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 255/QĐ-ĐHBK-QLNC ngày 30 tháng 7 năm 2021)
TT |
Tên đề tài |
Mã số đề tài |
Tên CNĐT |
Đơn vị |
1 |
Điều khiển chuyển động cho hệ thống truyền động đa trục |
T2021-PC-001 |
Nguyễn Tùng Lâm |
Viện Điện |
2 |
Kết hợp bộ lọc và bộ điều khiển phản hồi vị trí cho chống rung các cơ cấu linh hoạt |
T2021-PC-002 |
Dương Minh Đức |
Viện Điện |
3 |
Nâng cao chất lượng tiếng nói sử dụng kỹ thuật mảng microphone điều hướng và kỹ thuật học sâu |
T2021-PC-003 |
Nguyễn Quốc Cường |
Viện Điện |
4 |
Dự báo ngắn hạn tốc độ gió sử dụng mạng nơ ron nhân tạo kết hợp phân tích lựa chọn đặc trưng |
T2021-PC-004 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Viện Điện |
5 |
Phát triển các thuật toán phân vùng ảnh y tế bằng kỹ thuật học sâu |
T2021-PC-005 |
Phạm Văn Trường |
Viện Điện |
6 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của từ trường tản tại vùng khe hở không khí đến mạch từ và dây quấn của cuộn kháng điện |
T2021-PC-006 |
Phạm Minh Tú |
Viện Điện |
7 |
Nghiên cứu, xây dựng công cụ tính toán, lựa chọn thiết bị và đánh giá kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hệ thống điện mặt trời áp mái |
T2021-PC-007 |
Lê Việt Tiến |
Viện Điện |
8 |
Nghiên cứu sử dụng mô hình lão hóa của hệ thống ắc qui phục vụ bài toán đánh giá kinh tế - kỹ thuật trong vận hành hệ thống điện. |
T2021-PC-008 |
Nguyễn Thị Anh |
Viện Điện |
9 |
Thiết kế phương pháp đo không xâm lấn tổng lượng chất béo (total body fat) và đường huyết kết hợp trở kháng sinh học và quang học |
T2021-PC-009 |
Dương Trọng Lượng |
Viện Điện tử viễn thông |
10 |
Phát hiện tấn công dùng học liên kết trong hệ thống điều khiển Công nghiệp (ICS) |
T2021-PC-010 |
Nguyễn Tài Hưng |
Viện Điện tử viễn thông |
11 |
Nghiên cứu và xây dựng thiết bị IoT giám sát và phân tích hành vi của đàn ong mật thời gian thực |
T2021-PC-011 |
Trần Thị Ngọc Lan |
Viện Điện tử viễn thông |
12 |
Nghiên cứu giải thuật phân loại tư thế ngủ ứng dụng trong giường bệnh thông minh |
T2021-PC-012 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Viện Điện tử viễn thông |
13 |
Nghiên cứu và phát triển giải pháp xác thực/định danh cá nhân qua hình ảnh tĩnh mạch ngón tay |
T2021-PC-013 |
Nguyễn Việt Dũng |
Viện Điện tử viễn thông |
14 |
Nghiên cứu thiết kế bộ quản lý nguồn năng lượng cho thiết bị bay UAV cho ứng dụng cứu nạn cứu hộ |
T2021-PC-014 |
Phạm Nguyễn Thanh Loan |
Viện Điện tử viễn thông |
15 |
Đề xuất sử dụng thuật toán giải mã LDPC và Polar Code trên mô hình kênh 5G trong hệ thống đa truy nhập MIMO-OFDMA có ảnh hưởng của tương quan không gian |
T2021-PC-015 |
Nguyễn Thu Nga |
Viện Điện tử viễn thông |
16 |
Nghiên cứu phương pháp nâng cao hiệu năng cho bảo mật ứng dụng hỗn loạn |
T2021-PC-016 |
Hoàng Mạnh Thắng |
Viện Điện tử viễn thông |
17 |
Xây dựng hệ thống dựng ảnh 3D và đánh giá thể tích phổi hỗ trợ chẩn đoán lâm sàng từ ảnh CT sử dụng trí tuệ nhân tạo |
T2021-PC-017 |
Trần Anh Vũ |
Viện Điện tử viễn thông |
18 |
Xây dựng phần mềm hỗ trợ chẩn đoán ung thư tuyến tụy từ ảnh CT ứng dụng học máy |
T2021-PC-018 |
Hoàng Quang Huy |
Viện Điện tử viễn thông |
19 |
Nghiên cứu mô hình nhận diện chữ viết tiếng Việt |
T2021-PC-019 |
Nguyễn Thanh Hùng |
Viện CNTT & TT |
20 |
Giải thuật xấp xỉ giải bài toán tối ưu định tuyến giữa hai điểm trong mạng đa miền. |
T2021-PC-020 |
Đỗ Tuấn Anh |
Viện CNTT & TT |
21 |
Phát triển thuật toán giải lớp bài toán Người giao hàng sau thảm họa |
T2021-PC-021 |
Phạm Đăng Hải |
Viện CNTT & TT |
|
Nghiên cứu giải pháp định tuyến tối ưu áp dụng thuật toán phỏng tự nhiên để cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng và tuổi thọ của mạng cảm biến không dây |
T2021-PC-022 |
Lê Minh Hoàng |
Viện MICA |
22 |
Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang xúc tác của vật liệu nano SnO2 pha tạp rGO nồng độ thấp |
T2021-PC-023 |
Phạm Văn Tuấn |
Viện ITIMS |
24 |
Nghiên cứu cấu trúc, tính chất quang và quang xúc tác của hạt nano CeO2 pha tạp cacbon chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt |
T2021-PC-024 |
Tạ Quốc Tuấn |
Viện AIST |
25 |
Nghiên cứu xúc tác dị thể cho quá trình chuyển hoá trực tiếp từ metan thành etylen |
T2021-PC-025 |
Phạm Thị Mai Phương |
Viện AIST |
26 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano kháng khuẩn GO/Ag sử dụng chất khử thân thiện môi trường |
T2021-PC-026 |
Lê Thị Tâm |
Viện AIST |
27 |
Nghiên cứu màng sắt điện không chứa chì nền Bi0,5(Na,K)0,5TiO3 (BNKT) với hiệu suất và mật độ tích trữ năng lượng cao ổn định nhằm ứng dụng trong linh kiện tích trữ năng lượng |
T2021-PC-027 |
Ngô Đức Quân |
Viện Vật lý kỹ thuật |
28 |
Khảo sát cấu trúc và động học của vật liệu Sodium silicate thông qua đa diện Voronoi |
T2021-PC-028 |
Luyện Thị San |
Viện Vật lý kỹ thuật |
29 |
Nghiên cứu biến đổi tổ chức và tính chất của thép 20MnSi dưới tác dụng xử lý cơ nhiệt |
T2021-PC-029 |
Nguyễn Hồng Hải |
Viện KH&KT Vật liệu |
30 |
Nghiên cứu các đặc tính làm nguội và ảnh hưởng của dung dịch tôi nano đến tổ chức và cơ tính của thép hợp kim kết cấu |
T2021-PC-030 |
Trần Thị Xuân |
Viện KH&KT Vật liệu |
31 |
Nghiên cứu thu hồi ZnO và Cu kim loại từ xỉ đúc đồng thau bằng phương pháp thủy luyện |
T2021-PC-031 |
Nguyễn Thị Thảo |
Viện KH&KT Vật liệu |
32 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc đến độ bền của sản phẩm trong công nghệ in 3D FDM |
T2021-PC-032 |
Đỗ Thành Dũng |
Viện KH&KT Vật liệu |
33 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống giám sát và điều chỉnh tự động thông số bôi trơn cụm ổ trục chính máy công cụ |
T2021-PC-033 |
Lê Đức Độ |
Viện Cơ khí |
34 |
Tính toán, thiết kế và chế tạo hệ thống khảo sát đặc tính làm việc của các ống mao dẫn trong bôi trơn thủy tĩnh. |
T2021-PC-034 |
Nguyễn Mạnh Toàn |
Viện Cơ khí |
35 |
Phân tích động lực học của kết cấu mới làm bằng vật liệu composite |
T2021-PC-035 |
Đinh Gia Ninh |
Viện Cơ khí |
36 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị giảm rung động bằng hạt giảm chấn cho bộ truyền bánh răng |
T2021-PC-036 |
Trần Thị Thanh Hải |
Viện Cơ khí |
37 |
Động lực học toàn cục của hệ có ma sát khô hoặc khe hở |
T2021-PC-037 |
Nguyễn Thái Minh Tuấn |
Viện Cơ khí |
38 |
Xây dựng thuật toán cầm nắm cho cánh tay robot dạng tay người bằng phương pháp học máy |
T2021-PC-038 |
Đỗ Đăng Khoa |
Viện Cơ khí |
39 |
Nghiên cứu số đặc tính dòng làm mát trong cánh tuabin của động cơ phản lực sử dụng kiểu ma trận cột |
T2021-PC-039 |
Đinh Công Trường |
Viện Cơ khí động lực |
40 |
Nghiên cứu ảnh hưởng hình dáng tới đặc tính thủy động lực học thiết bị không người lái dưới nước AUV |
T2021-PC-040 |
Phạm Thị Thanh Hương |
Viện Cơ khí động lực |
41 |
Nghiên cứu, tích hợp cảm biến sóng âm kết hợp hệ thống định vị GPS trong khảo sát trắc địa tại các vùng sông, hồ có độ sâu dưới 30m. |
T2021-PC-041 |
Hà Mạnh Tuấn |
Viện Cơ khí động lực |
42 |
Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và công nghệ chế tạo hệ thống phao tự bung ứng dụng trên tàu cá cỡ nhỏ ven biển |
T2021-PC-042 |
Lê Thị Thái |
Viện Cơ khí động lực |
43 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kích thước bàn tay cho nam công nhân xây dựng bằng phương pháp đo không tiếp xúc |
T2021-PC-043 |
Lã Thị Ngọc Anh |
Viện Dệt may, DG&TT |
44 |
Nghiên cứu chế tạo vải thơm kháng khuẩn bằng tinh dầu thiên nhiên, sử dụng công nghệ vi nang |
T2021-PC-044 |
Chu Diệu Hương |
Viện Dệt may, DG&TT |
45 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su thiên nhiên có cấu trúc nano lai vô cơ-hữu cơ và lưu hóa vật liệu ở trạng thái latex |
T2021-PC-045 |
Nghiêm Thị Thương |
Viện Kỹ thuật hóa học |
46 |
Nghiên cứu thực nghiệm và lý thuyết quá trình hình thành sản phẩm của phản ứng giữa C3H3 với một số hợp chất trong pha khí |
T2021-PC-046 |
Phạm Văn Tiến |
Viện Kỹ thuật hóa học |
47 |
Nghiên cứu tổng hợp và biến tính hạt nano ZnO làm chất trợ xúc tiến cho quá trình lưu hóa cao su |
T2021-PC-047 |
Nguyễn Hàn Long |
Viện Kỹ thuật hóa học |
48 |
Phân lập và xác định đặc tính các chủng nấm Cadida albicans trong khoang miệng của người bệnh tiểu đường tại Việt Nam và đánh giá hiệu quả kháng nấm của một số loài thuộc chi Lactobacillus |
T2021-PC-048 |
Nguyễn Thanh Hòa |
Viện CNSH-CNTP |
49 |
Nghiên cứu giải pháp giảm sử dụng NaCl trong sản phẩm xúc xích |
T2021-PC-049 |
Đỗ Thị Yến |
Viện CNSH-CNTP |
50 |
Nghiên cứu đánh giá phân bố PAHs và NPAHs trong bụi mịn tại Hà Nội |
T2021-PC-050 |
Văn Diệu Anh |
Viện KH&CN Môi trường |
51 |
Thái độ và hành vi của khách du lịch nội địa đối với trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch tại Hà Nội hướng tới nền kinh tế tuần hoàn |
T2021-PC-051 |
Nguyễn Quỳnh Hoa |
Viện Kinh tế và Quản lý |
52 |
Ứng dụng game hóa (gamification) trong môi trường công việc để gia tăng động lực của nhân viên tại các Doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ |
T2021-PC-052 |
Nguyễn Danh Nguyên |
Viện Kinh tế và Quản lý |
53 |
Tác động của văn hoá doanh nghiệp tới chuyển đổi số tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Hà Nội |
T2021-PC-053 |
Phan Y Lan |
Viện Kinh tế và Quản lý |
54 |
Đánh giá chất lượng dịch vụ thư viện số tại thư viện Tạ Quang Bửu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
T2021-PC-054 |
Trần Thị Bích Ngọc |
Viện Kinh tế và Quản lý |
55 |
Nghiên cứu nhận thức và hành vi du lịch có trách nhiệm của giới trẻ Việt Nam |
T2021-PC-055 |
Lê Thu Thủy |
Viện Kinh tế và Quản lý |
56 |
Mô hình trưởng thành số và ứng dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa Hà Nội |
T2021-PC-056 |
Phạm Mai Chi |
Viện Kinh tế và Quản lý |
57 |
Ảnh hưởng của mạng xã hội đến học tập cộng tác (collaborative learing) - Nghiên cứu tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
T2021-PC-057 |
Nguyễn Thị Bích Nguyệt |
Viện Kinh tế và Quản lý |
58 |
Nghiên cứu thực trạng kế toán của doanh nghiệp siêu nhỏ trong ngành dịch vụ ăn uống trên địa bàn thành phố Hà Nội |
T2021-PC-058 |
Nguyễn Thị Mai Chi |
Viện Kinh tế và Quản lý |
59 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của trò chơi giáo dục trong dạy học đại học |
T2021-PC-059 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Viện Sư phạm kỹ thuật |
60 |
Dạy học giáp mặt theo Lý thuyết Công nghệ dạy học các học phần Tâm lý học trong mô hình dạy học kết hợp (Blended Learning) |
T2021-PC-060 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Viện Sư phạm kỹ thuật |
(Danh mục gồm 60 đề tài)
Tác giả: Nguyễn Thanh Tùng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn