Danh mục đề tài nghiên cứu cấp cơ sở phân cấp năm 2018 thực hiện năm 2019 | |||||
TT | Tên đề tài | Tên chủ nhiệm | Đơn vị | Mã số | Kinh phí (triệu VNĐ) |
1 | Vận dụng tri thức Khoa học tự nhiên vào giảng dạy Triết học sau đại học các ngành Khoa học Tự nhiên và Công nghệ | Hoàng Thị Hạnh | Khoa Lý luận chính trị | T2018-PC-001 | 20 |
2 | Giải pháp ngăn chặn ảnh hưởng của những quan điểm sai trái, thù địch trên internet và mạng xã hội đến sinh viên Việt Nam hiện nay | Lê Tiến Dũng | Khoa Lý luận chính trị | T2018-PC-002 | 20 |
3 | Phát huy nguồn lực trí tuệ của con người ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập Quốc tế | Mai Thị Thanh | Khoa Lý luận chính trị | T2018-PC-003 | 20 |
4 | Giải pháp phát huy vai trò đại sứ thương hiệu của đội ngũ giảng viên trường Đại học Bách Khoa Hà Nội dưới góc độ văn hóa nhà trường | Phạm Thị Mai Duyên | Khoa Lý luận chính trị | T2018-PC-004 | 20 |
5 | Một số giải pháp nâng cao văn hóa học đường Đại học Bách Khoa Hà Nội thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay | Lê Thị Lan | Khoa Lý luận chính trị | T2018-PC-005 | 20 |
6 | Giáo dục văn hóa ứng xử học đường cho sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội: Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Thị Thu Hà | Khoa Lý luận chính trị | T2018-PC-006 | 20 |
7 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của nhiễu thở và xây dựng thuật toán loại bỏ nhiễu thở trong tín hiệu ICG ứng dụng để đo thông số cung lượng tim CO không xâm lấn | Lại Hữu Phương Trung | Trung tâm Điện tử y sinh | T2018-PC-007 | 20 |
8 | Nghiên cứu và phát triển hệ thống phát hiện hiện tượng giả mạo tín hiệu định vị vệ tinh dựa trên trị đo pha | Nguyễn Văn Hiên | Trung tâm NAVIS | T2018-PC-008 | 50 |
9 | Nghiên cứu ứng dụng bã rượu gạo giàu protein vào một số sản phẩm thực phẩm | Nguyễn Tiến Thành | Viện CNSH-CNTP | T2018-PC-009 | 40 |
10 | Nghiên cứu khả năng ức chế vi khuẩn của tinh dầu thực vật đến một số chủng vi sinh vật phân lập từ vú bò | Nguyễn Chính Nghĩa | Viện CNSH-CNTP | T2018-PC-010 | 40 |
11 | Nghiên cứu tối ưu hóa điều kiện đông tụ protein trong sản xuất đậu phụ | Lương Hồng Nga | Viện CNSH-CNTP | T2018-PC-011 | 40 |
12 | Nghiên cứu tương tác của vi khuẩn và nấm men phân lập từ các sản phẩm Kombucha | Lê Tuân | Viện CNSH-CNTP | T2018-PC-012 | 40 |
13 | Nghiên cứu một số biến đổi của quả nhãn sau thu hái và phát triển sản phẩm nước uống từ quả nhãn | Nguyễn Văn Hưng | Viện CNSH-CNTP | T2018-PC-013 | 40 |
14 | Nghiên cứu mô hình và mô phỏng công nghệ cho quá trình sấy tích hợp một số sản phẩm thiên nhiên | Trần Quốc Tiệp | Viện CNSH-CNTP | T2018-PC-014 | 20 |
15 | Các kỹ thuật phát triển và kiểm thử các ứng dụng web sử dụng biến đổi mô hình và ngôn ngữ ATL | Nguyễn Phi Lê | Viện CNTT&TT | T2018-PC-015 | 80 |
16 | Nghiên cứu mô hình học máy ứng dụng trong chẩn đoán bệnh sử dụng dữ liệu bệnh án điện tử | Phạm Ngọc Hưng | Viện CNTT&TT | T2018-PC-016 | 40 |
17 | Xây dựng chiến lược tối ưu hóa lập lịch công việc trên môi trường điện toán đám mây- sương mù sử dụng giải thuật tiến hóa | Nguyễn Bình Minh | Viện CNTT&TT | T2018-PC-017 | 60 |
18 | Nghiên cứu các thuật toán và mô hình học máy kết hợp tri thức chuyên gia trong trợ giúp quyết định giám sát rừng | Phạm Văn Hải | Viện CNTT&TT | T2018-PC-018 | 80 |
19 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống mô phỏng thực tế ảo có chức năng đồng bộ các cảm giác chuyển động cho người sử dụng | Phạm Đức An | Viện Cơ khí | T2018-PC-019 | 60 |
20 | Nghiên cứu chế tạo một loại bơm thủy lực thể tích bánh răng ăn khớp ngoài kiểu rô to ứng dụng trong công nghiệp | Trịnh Đồng Tính | Viện Cơ khí | T2018-PC-020 | 60 |
21 | Nghiên cứu thay thế các cơ cấu bốn khâu trong bộ gạt nước mưa ô tô bằng bộ truyền bánh răng không tròn | Đặng Bảo Lâm | Viện Cơ khí | T2018-PC-021 | 60 |
22 | Nghiên cứu và phát triển giải thuật SLAM điều khiển robot tự hành thông minh ứng dụng trong logistics, dịch vụ và đời sống | Nguyễn Xuân Hạ | Viện Cơ khí | T2018-PC-022 | 40 |
23 | Xây dựng hệ thống thí nghiệm xác định đặc tính của các lớp lót của ổ khí động đàn hồi thế hệ I | Nguyễn Minh Quân | Viện Cơ khí | T2018-PC-023 | 40 |
24 | Nghiên cứu, thiết kế và ứng dụng hệ thống IoT tự động đảm bảo môi trường nước nuôi thủy sản | Đặng Thái Việt | Viện Cơ khí | T2018-PC-024 | 20 |
25 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống quan trắc trạng thái ứng suất của đầu to thanh truyền ở chế độ tải trọng động. | Trần Thị Thanh Hải | Viện Cơ khí | T2018-PC-025 | 40 |
26 | Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm các thông số hệ thống và điều khiển trên thiết bị bay không người lái | Mạc Thị Thoa | Viện Cơ khí | T2018-PC-026 | 40 |
27 | Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm mô hình máy phay CNC 3 trục gia công chi tiết trực tiếp từ mô hình CAD có ứng dụng lập qui trình công nghệ tự động CAPP | Nguyễn Kiên Trung | Viện Cơ khí | T2018-PC-027 | 40 |
28 | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất cấp tới độ cứng của ổ đệm khí quay trong dải tốc độ từ 10000¸15000 vòng/phút | Vũ Toàn Thắng | Viện Cơ khí | T2018-PC-028 | 40 |
29 | Tính toán, thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển thủy lực cho hệ thống bôi trơn thủy tĩnh | Nguyễn Mạnh Toàn | Viện Cơ khí | T2018-PC-029 | 40 |
30 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển, giám sát chế độ vận hành cao tốc đầu trục chính máy phay đứng CNC | Lê Giang Nam | Viện Cơ khí | T2018-PC-030 | 40 |
31 | Nghiên cứu cấu hình tối ưu của kết cấu, bộ phận máy dạng thanh, dầm, trục chịu dao động uốn | Trần Minh Thúy | Viện Cơ khí | T2018-PC-031 | 40 |
32 | Nghiên cứu công nghệ dập khối ở trạng thái nguội, ứng dụng thiết kế chế tạo khuôn dập khối chi tiết bánh răng nón | Đinh Văn Duy | Viện Cơ khí | T2018-PC-032 | 40 |
33 | Nghiên cứu tối ưu hóa chế độ công nghệ hàn thép không gỉ chịu nhiệt ứng dụng trong các ngành hóa chất và dược phẩm | Vũ Đình Toại | Viện Cơ khí | T2018-PC-033 | 40 |
34 | Nghiên cứu mô hình vật liệu dùng trong mô phỏng quá trình dập nóng cấu trúc tế vi trên bề mặt thủy tinh với sự trợ giúp của rung động siêu âm | Nguyễn Lan Phương | Viện Cơ khí | T2018-PC-034 | 40 |
35 | Nguyên cứu nâng cao độ chính xác khi đo chi tiết cơ khí sử dụng ánh sáng cấu trúc dịch pha kết hợp mã gray | Nguyễn Thị Kim Cúc | Viện Cơ khí | T2018-PC-035 | 40 |
36 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm convert mã lệnh nc để gia công bề mặt cong phức tạp trên trung tâm gia công. | Bùi Long Vịnh | Viện Cơ khí | T2018-PC-036 | 20 |
37 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tải đặt trước đến đặc tính cản lăn và độ cứng của cụm ổ trục chính máy công cụ | Nguyễn Thùy Dương | Viện Cơ khí | T2018-PC-037 | 20 |
38 | Thiết kế, chế tạo máy mài phẳng CNC 3 trục phục vụ đào tạo | Lê Đức Bảo | Viện Cơ khí | T2018-PC-038 | 20 |
39 | Nghiên cứu tối ưu hóa khung sơ mi rơ moóc sản xuất lắp ráp trong nước | Trương Đặng Việt Thắng | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-039 | 20 |
40 | Nghiên cứu sự hóa rắn của hạt chất lỏng dưới ảnh hưởng của sự bất đối xứng về hình dạng hạt và hình dạng mặt hóa rắn | Lưu Hồng Quân | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-040 | 140 |
41 | Nghiên cứu tính năng kỹ thuật và phát thải của động cơ diesel khi sử dụng hỗn hợp nhiên liệu diesel-ethanol và diesel-ethanol-biodiesel | Phạm Hữu Tuyến | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-041 | 40 |
42 | Nghiên cứu ảnh hưởng mô hình ma sát trong mô phỏng hệ thống servo khí nén | Trần Xuân Bộ | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-042 | 80 |
43 | Nghiên cứu ứng dụng quá trình hãm tái sinh thủy lực trong hệ thống tời nâng hạ bằng mô phỏng số | Trương Văn Thuận | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-043 | 40 |
44 | Nghiên cứu mô hình giảm chấn điện từ điều khiển bằng điện | Trần Thanh Tùng | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-044 | 40 |
45 | Nghiên cứu nâng cao hiệu suất đẩy và thiết kế mới chân vịt hai bước cho tàu cá ven biển Việt Nam | Lương Ngọc Lợi | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-045 | 40 |
46 | Nghiên cứu đánh giá ổn định chuyển động của ô tô bus cỡ lớn lắp ráp tại Việt Nam dưới ảnh hưởng của các lực khí động | Trịnh Minh Hoàng | Viện Cơ khí động lực | T2018-PC-046 | 20 |
47 | Nghiên cứu tổng hợp nano bạc từ dung dịch AgNO3 bằng tác nhân khử từ dịch chiết quả bồ hòn | Nguyễn Ngọc Thắng | Viện Dệt may - Da giầy & TT | T2018-PC-047 | 40 |
48 | Xây dựng mô hình người 3D từ phương pháp nội suy và hồi quy | Trần Thị Minh Kiều | Viện Dệt may - Da giầy & TT | T2018-PC-048 | 40 |
49 | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá khả năng kháng khuẩn của nano bạc thu được bằng phương pháp khử ion bạc trong dịch chiết lá trầu không | Bùi Văn Huấn | Viện Dệt may – Da giầy & TT | T2018-PC-049 | 40 |
50 | Nghiên cứu hệ điều khiển nâng cao ứng dụng cho nghịch lưu đa mức | Nguyễn Mạnh Linh | Viện Điện | T2018-PC-050 | 100 |
51 | Nhận dạng và phân loại các thông số ảnh hưởng đến hiệu năng của thiết bị điện phục vụ cho các trang trại chăn nuôi Việt Nam | Hoàng Anh | Viện Điện | T2018-PC-051 | 100 |
52 | Nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong điều khiển xe hai bánh tự cân bằng | Nguyễn Hoài Nam | Viện Điện | T2018-PC-052 | 80 |
53 | Điều khiển lực căng vật liệu trong hệ thống cuộn lại | Nguyễn Tùng Lâm | Viện Điện | T2018-PC-053 | 120 |
54 | Nghiên cứu nâng cao hiệu suất hệ thống truyền điện không dây | Nguyễn Kiên Trung | Viện Điện | T2018-PC-054 | 120 |
55 | Nghiên cứu sử dụng thiết bị D-FACTS cải thiện sụt giảm điện áp ngắn hạn toàn cục của lưới phân phối điện | Bạch Quốc Khánh | Viện Điện | T2018-PC-055 | 40 |
56 | Xây dựng công cụ lập kế hoạch và vận hành cho lưới điện nhỏ với các ràng buộc xác suất | Nguyễn Đức Huy | Viện Điện | T2018-PC-056 | 40 |
57 | Điều khiển tách kênh hệ truyền động ổ từ-bánh đà | Nguyễn Danh Huy | Viện Điện | T2018-PC-057 | 40 |
58 | Xác định đặc tính IV của tấm pin PV trên lí thuyết và thực nghiệm phục vụ cho bài toán dự báo công suất phát của PV | Nguyễn Đức Tuyên | Viện Điện | T2018-PC-058 | 40 |
59 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống cảm biến đo độ ẩm đất và các thông số môi trường hoàn toàn tự chủ năng lượng sử dụng trong tự động hóa nhà màng cho các cây trồng giá trị cao | Nguyễn Hoàng Nam | Viện Điện | T2018-PC-059 | 60 |
60 | Nghiên cứu thực nghiệm cơ chế điều khiển vị trí của xilanh thủy lực bằng bộ van điều khiển tỷ lệ | Nhã Tường Linh | Viện Điện | T2018-PC-060 | 20 |
61 | Mô hình hóa và thiết kế bộ chuyển đổi năng lượng một chiều DC/DC ứng dụng thuật toán “Bắt điểm công suất cực đại-MPPT” nâng cao công suất thu được từ hệ thống năng lượng mặt trời | Lê Thị Minh Châu | Viện Điện | T2018-PC-061 | 20 |
62 | Phân tích ảnh hưởng của nguồn điện phân tán tới sự làm việc của hệ thống bảo vệ trên lưới điện phân phối. | Nguyễn Quốc Minh | Viện Điện | T2018-PC-062 | 20 |
63 | Hệ thống chẩn đoán lỗi sử dụng mạng Bayes và công cụ GeNIe/SMILE | Nguyễn Thanh Sơn | Viện Điện | T2018-PC-063 | 20 |
64 | Xây dựng hệ thống nhận dạng từ khóa trong tiếng nói | Nguyễn Quốc Cường | Viện Điện | T2018-PC-064 | 20 |
65 | Nghiên cứu công nghệ SDN và đề xuất thuật toán thích ứng chất lượng cho video có tốc độ bít biến đổi VBR qua giao thức HTTP | Trương Thu Hương | Viện Điện tử - Viễn thông | T2018-PC-065 | 60 |
66 | Thiết kế vi mạch quản lý nguồn năng lượng từ bộ chuyển đổi TEG (thermal electric generator) hiệu suất cao sử dụng công nghệ CMOS | Phạm Nguyễn Thanh Loan | Viện Điện tử - Viễn thông | T2018-PC-066 | 80 |
67 | Thiết kế mạch điều khiển đèn LED hiệu suất cao sử dụng công nghệ Galium Nitride | Hàn Huy Dũng | Viện Điện tử - Viễn thông | T2018-PC-067 | 80 |
68 | Nghiên cứu phát triển giao thức truyền thông mạng vô tuyến công suất thấp LP-WAN cho các ứng dụng IoT | Phùng Thị Kiều Hà | Viện Điện tử - Viễn thông | T2018-PC-068 | 40 |
69 | Nghiên cứu chế tạo và tính chất của các loại vật liệu nano hợp kim và ferit có kích thước nano mét | Lương Ngọc Anh | Viện ITIMS | T2018-PC-069 | 100 |
70 | Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí H2S dựa trên vật liệu sợi nano ôxít kim loại SnO2 | Chử Mạnh Hưng | Viện ITIMS | T2018-PC-070 | 20 |
71 | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng áp điện không chì barium titanate và alkali niobiate pha tạp Sr và Zr | Vũ Thu Hiền | Viện ITIMS | T2018-PC-071 | 20 |
72 | Tổng hợp có điều khiển vật liệu oxít sắt định hướng ứng dụng trong pin sắt-khí | Bùi Thị Hằng | Viện ITIMS | T2018-PC-072 | 20 |
73 | Nghiên cứu tính chất nhạy khí của màng mỏng SnO2 đồng biến tính kim loại quý Pd/Ag | Nguyễn Văn Toán | Viện ITIMS | T2018-PC-073 | 20 |
74 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất nhạy khí của cấu trúc nano CuO chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt | Đặng Thị Thanh Lê | Viện ITIMS | T2018-PC-074 | 20 |
75 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo đế plasmonic dựa trên đơn lớp hạt nano silica tự tập hợp | Chu Mạnh Hoàng | Viện ITIMS | T2018-PC-075 | 80 |
76 | Nghiên cứu chế tạo cấu trúc nano oxit kim loại ba nguyên Zn2SnO4 nhằm ứng dụng cho cảm biến khí | Nguyễn Đức Hòa | Viện ITIMS | T2018-PC-076 | 20 |
77 | Áp dụng Đánh giá vòng đời sản phẩm (LCA) trong đánh giá hiệu quả môi trường của các kịch bản cải tạo và khôi phục đất sau khai khoáng | Trần Phương Hà | Viện KH&CN Môi trường | T2018-PC-077 | 40 |
78 | Nghiên cứu xác định tiềm năng mê tan sinh hoá BMP của bã thải sắn từ hoạt động chế biến tinh bột sắn tại làng nghề Dương Liễu, Hà Nội | Nguyễn Phạm Hồng Liên | Viện KH&CN Môi trường | T2018-PC-078 | 20 |
79 | Nghiên cứu mô phỏng quá trình phân huỷ sinh học chất ô nhiễm dạng hydrocacbon dầu mỏ trong đất | Trần Thanh Chi | Viện KH&CN Môi trường | T2018-PC-079 | 20 |
80 | Đánh giá tiềm năng thu khí sinh học và thu hồi nguyên liệu cho sản xuất phân vi sinh từ quá trình đồng phân hủy yếm khí chất thải thực phẩm và bùn thải từ hệ thống xử lý hiếu khí nước thải sinh hoạt | Đinh Quang Hưng | Viện KH&CN Môi trường | T2018-PC-080 | 20 |
81 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng sự thay đổi hàm lượng muối đến khả năng phân hủy chất hữu cơ của chủng vi khuẩn Halanaerobium lacusrosei | Nguyễn Thuỷ Chung | Viện KH&CN Môi trường | T2018-PC-081 | 40 |
82 | Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững tối ưu cho bộ điều khiển bền vững quá trình nhiệt. | Đỗ Cao Trung | Viện KH&CN Nhiệt Lạnh | T2018-PC-082 | 40 |
83 | Xây dựng mô hình một hệ thống máy lạnh hấp thụ H2O/LiBr sử dụng năng lượng mặt trời trong điều kiện khí hậu Việt Nam | Vũ Tuấn Anh | Viện KH&CN Nhiệt Lạnh | T2018-PC-083 | 20 |
84 | Nghiên cứu tối ưu vách ngăn của bộ phân phối môi chất trong thiết bị trao đổi nhiệt thông qua mô hình kết hợp mô phỏng khí động hai pha và thuật toán tiến hóa | Nguyễn Bá Chiến | Viện KH&CN Nhiệt Lạnh | T2018-PC-084 | 40 |
85 | Nghiên cứu điều chỉnh cấu trúc nano trên bề mặt bột SiO2 bằng phương pháp cơ hóa để chế tạo thủy tinh không cần nấu chảy | Trần Thị Thu Hiền | Viện KH&KT Vật liệu | T2018-PC-085 | 40 |
86 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu composite nền nhựa cốt nano cacbon/hạt kim loại ứng dụng làm vật liệu in 3D trong công nghệ FDM | Lê Thái Hùng | Viện KH&KT Vật liệu | T2018-PC-086 | 20 |
87 | Nghiên cứu công nghệ hóa già nhiều giai đoạn nhằm nâng cao tính bền ăn mòn ứng suất cho hợp kim nhôm độ bền cao hệ Al-Zn-Mg-Cu | Nguyễn Thị Vân Thanh | Viện KH&KT Vật liệu | T2018-PC-087 | 20 |
88 | Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghệ xử lý bề mặt kép nhằm nâng cao khả năng chống mài mòn cho thép không gỉ mactenxit SUS420 | Trịnh Văn Trung | Viện KH&KT Vật liệu | T2018-PC-088 | 20 |
89 | Nghiên cứu khả năng ăn mòn của thép không gỉ duplex 2205 sau khi xử lý nhiệt | Lê Thu Hà | Viện KH&KT Vật liệu | T2018-PC-089 | 20 |
90 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ ủ mềm gang 29%Cr | Nguyễn Ngọc Minh | Viện KH&KT Vật liệu | T2018-PC-090 | 20 |
91 | Nghiên cứu chế tạo màng hỗn hợp oxit thiếc và antimon trên nền thép hợp kim cao dùng làm vật liệu điện cực trong xử lý nước thải dệt nhuộm | Huỳnh Thu Sương | Viện KTHH | T2018-PC-091 | 40 |
92 | Nghiên cứu áp dụng phản ứng oxi hóa xenlulo bằng xúc tác TEMPO/NaBr trong phân tách nanoxenlulo từ bã mía. | Vũ Minh Đức | Viện KTHH | T2018-PC-092 | 40 |
93 | Nghiên cứu chế tạo chất màu xanh dương lõi chứa SiO2 theo mô hình core-shell từ khoáng cao lanh | Nguyễn Quang Bắc | Viện KTHH | T2018-PC-093 | 20 |
94 | Nghiên cứu cơ chế phản ứng của nhiên liệu etanol (C2H5OH) với gốc tự do CH trong động cơ bằng phương pháp hóa học lượng tử. | Nguyễn Trọng Nghĩa | Viện KTHH | T2018-PC-094 | 60 |
95 | Nghiên cứu, tổng hợp và đặc trưng vật liệu nano ZnO pha tạp Co và đánh giá khả năng quang xúc tác phân hủy chất màu hữu cơ | Nguyễn Ngọc Thịnh | Viện KTHH | T2018-PC-095 | 40 |
96 | Nghiên cứu chế tạo chất điện phân polyme rắn từ nhựa mít | Trần Vân Anh | Viện KTHH | T2018-PC-096 | 40 |
97 | Nghiên cứu tiến trình, cách thức thiết lập hệ thống Cơ sở dữ liệu số cho ngành Công nghiệp văn hóa và Cơ sở hạ tầng tương ứng tại Việt Nam. | Phan Thị Phương Thảo | Viện KTHH | T2018-PC-097 | 20 |
98 | Chế tạo và nghiên cứu tính tương thích sinh học của vật liệu y sinh nano vàng trên cơ sở chitosan định hướng điều trị tế bào ung thư | Trần Thanh Hoài | Viện KTHH | T2018-PC-098 | 60 |
99 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường đến khả năng tổng hợp gel magie silicat hydrat | Vũ Thị Ngọc Minh | Viện KTHH | T2018-PC-099 | 20 |
100 | Nghiên cứu, điều chế xúc tác crackinh tầng sôi ( FCC- Fluid crackinh catalyst ) trên cơ sở zeolite có tỷ số SiO2/Al2O3 cao, từ các nguồn nguyên liệu trong nước | Phạm Trường Sơn | Viện KTHH | T2018-PC-100 | 20 |
101 | Ảnh hưởng của tự do hóa thương mại và đầu tư trực tiếp nước ngoài tới kim ngạch xuất nhập khẩu: nghiên cứu trường hợp thương mại song phương giữa Việt Nam với Singapore và Hàn Quốc. | Nguyễn Tài Vượng | Viện KTQL | T2018-PC-101 | 20 |
102 | Vận dụng lý thuyết hành vi dự định TPB nghiên cứu nhận thức và thái độ của sinh viên trng việc sử dụng phương tiện cá nhân tại thành phố Hà Nội | Trịnh Thu Thủy | Viện KTQL | T2018-PC-102 | 40 |
103 | Định hướng xây dựng chế định pháp luật về Công ty hợp vốn cổ phần ở Việt Nam: Lý luận và thực tiễn | Nguyễn Văn Lâm | Viện KTQL | T2018-PC-103 | 20 |
104 | Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tín dụng của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Thị Vũ Khuyên | Viện KTQL | T2018-PC-104 | 20 |
105 | Mối liên hệ giữa trách nhiệm xã hội và tránh thuế tại các doanh nghiệp niêm yết trong ngành xây dựng tại Việt Nam | Thái Minh Hạnh | Viện KTQL | T2018-PC-105 | 20 |
106 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc thanh toán thông qua các ứng dụng Fintech của sinh viên | Nguyễn Đăng Tuệ | Viện KTQL | T2018-PC-106 | 20 |
107 | Nghiên cứu quản lý thuế đối với hoạt động thương mại điện tử xuyên biên giới trong bối cảnh Việt Nam tham gia Chương trình hành động chống xói mòn cơ sở thuế và chuyển dịch lợi nhuận (BEPS) | Nguyễn Thúc Hương Giang | Viện KTQL | T2018-PC-107 | 20 |
108 | Nghiên cứu xu thế, tiềm năng, thách thức của khởi nghiệp từ nông nghiệp xanh | Nguyễn Hoàng Lan | Viện KTQL | T2018-PC-108 | 20 |
109 | Nghiên cứu các hình thức thương mại phi thuế với thủy sản xuất khẩu của Việt Nam sang EU | Nguyễn Thị Thu Thủy | Viện KTQL | T2018-PC-109 | 20 |
110 | Các nhân tố ảnh hưởng đến niềm tin của người tiêu dùng Hà nội khi mua hàng trên mạng | Nguyễn Thị Mai Anh | Viện KTQL | T2018-PC-110 | 40 |
111 | Nghiên cứu về Logistics đô thị (City Logistics): Mô hình đề xuất cho thành phố Hà Nội | Trần Thị Hương | Viện KTQL | T2018-PC-111 | 40 |
112 | Xây dựng các hoạt động giảng dạy lý thuyết tiếng Anh có ứng dụng công nghệ | Ngô Phương Anh | Viện Ngoại ngữ | T2018-PC-112 | 20 |
113 | Lồng ghép các yếu tố liên văn hoá trong giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên khối Kỹ thuật trường ĐHBK Hà Nội | Đỗ Thu Phương | Viện Ngoại ngữ | T2018-PC-113 | 20 |
114 | Đổi mới nội dung các học phần tiếng Trung Quốc tại Viện Ngoại ngữ theo định hướng khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | Phạm Thị Thanh Vân | Viện Ngoại ngữ | T2018-PC-114 | 20 |
115 | Thiết kế mô hình dạy học phát triển năng lực siêu nhận thức cho sinh viên qua dạy học hướng nghiên cứu khoa học | Phạm Hồng Hạnh | Viện SPKT | T2018-PC-115 | 20 |
116 | Nghiên cứu thích ứng học tập các môn Kinh tế - Xã hội của sinh viên kỹ thuật trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Nguyễn Thị Tuyết | Viện SPKT | T2018-PC-116 | 20 |
117 | Phát triển môi trường học tập cho sinh viên trên nền tảng ICT | Bùi Ngọc Sơn | Viện SPKT | T2018-PC-117 | 20 |
118 | Phương trình nửa tuyến tính đối với toán tử kiểu Grushin | Nguyễn Thị Thu Hương | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2018-PC-118 | 50 |
119 | Sử dụng polyblock nửa mở cho biểu diễn miền tìm kiếm của bài toán tối ưu đa mục tiêu: ứng dụng và kết quả thử nghiệm | Phạm Thị Hoài | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2018-PC-119 | 50 |
120 | Nghiên cứu vấn đề số kết nối đỉnh không xung đột trong đồ thị liên thông | Đoàn Duy Trung | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2018-PC-120 | 40 |
121 | Phương pháp tự thích nghi giải bài toán cân bằng. | Trịnh Ngọc Hải | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2018-PC-121 | 40 |
122 | Sự tồn tại và tính chất các dạng nghiệm của các bài toán Navier-Stokes trong một số môi trường | Vũ Thị Bích Tuyến | Viện Toán ứng dụng và Tin học | T2018-PC-122 | 20 |
123 | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của các vật liệu lai trên cơ sở chấm lượng tử các bon và hạt nano TiO2 | Dương Ngọc Huyền | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-123 | 70 |
124 | Thiết kế, chế tạo detector nhấp nháy sử dụng PIN photodiode | Phạm Đình Khang | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-124 | 75 |
125 | Nghiên cứu chế tạo đèn LED bán nguyệt sử dụng hệ pin mặt trời ứng dụng cho vùng sâu và biển đảo | Mai Hữu Thuấn | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-125 | 40 |
126 | Tổng hợp, khảo sát cấu trúc, tính chất quang, điện và ứng dụng của vật liệu lai hóa in-situ giữa cấu trúc nano WO3 với vật liệu các-bon (CNT, Graphen) | Nguyễn Công Tú | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-126 | 70 |
127 | Khảo sát đặc tính nhạy khí của vật liệu nano sắt ôxít chế tạo bằng phương pháp ôxi hóa kim loại sắt trong dung dịch NH4OH | Vũ Xuân Hiền | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-127 | 55 |
128 | Thiết kế chế tạo cấu trúc ghép nối quang dạng vuốt thon (taper) ứng dụng trong công nghệ quang tích hợp | Nguyễn Thanh Phương | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-128 | 20 |
129 | Ngiên cứu thiết kế, mô phỏng hệ chụp ảnh sử dụng Compton Camera độ nét cao ứng dụng trong công nghiệp và y tế | Bùi Ngọc Hà | Viện Vật lý kỹ thuật | T2018-PC-129 | 20 |
Tác giả: Nguyễn Thanh Tùng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn